recipient trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recipient trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recipient trong Tiếng Rumani.
Từ recipient trong Tiếng Rumani có nghĩa là nơi nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recipient
nơi nhận
|
Xem thêm ví dụ
Tinerii puternici din ambarcaţiune stăteau cu recipientele pregătite pentru a se scufunda în adâncurile mării. Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển. |
133:1–3). Vă rugăm să nu uitaţi că recipientele de sticlă şi băuturile alcoolice nu sunt permise la locul de desfăşurare a congresului. (Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội. |
În momentul de față, Profounder se află chiar la început, și este foarte palpabil, îmi este foarte clar, este doar un recipient, o unealtă. Hiện nay, Profounder đã đi đúng hướng ngay từ đầu, và điều đó là chắc chắn, rõ ràng với tôi đó là một công cụ. |
Corpul tău e recipientul, sângele tău e cheia. Cơ thể cô là con thuyền, máu cô là chìa khóa. |
Ba chiar mai rău, ftalații se găsesc în produse de mare expunere, precum jucării pentru bebeluși, recipiente de băuturi, cosmetice și chiar ambalaje alimentare. Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm. |
Este pentru a vă zice cât combustibil mai aveam în ultimele recipiente. Mà để cho bạn thấy chúng tôi còn lại bao nhiêu gas trong những cái bình cuối cùng |
Identificaţi doctrina (urmărind o lecţie practică): Umpleţi un recipient transparent cu apă. Nhận ra giáo lý (thấy một bài học với đồ vật): Đổ đầy nước vào một cái bình trong. |
Adică, 6 urmat de 23 de zerouri de particule de gaz în acel recipient. 6 * ( 10^23 ) Có nghĩa là, bạn có số 6 với 23 số 0 phân tử khí trong quả bóng. |
Avem aici un recipient pe cealaltă parte a scenei. Chúng tôi có ở đây 1 cái thùng ở đầu bên kia sân khấu. |
Florile, tulpinile şi frunzele proaspăt culese sunt bine presate într-un recipient cilindric de oţel. Cả thân, hoa, lá cây tươi được nén trong một bồn lớn bằng thép. |
Trei copii ne-au adus recent recipiente în care se afla o cină delicioasă. Mới đây, có ba đứa trẻ đã mang những đồ đựng một bữa ăn tối ngon lành đến cửa nhà chúng tôi. |
Apoi el înfige un ac în țeavă și racordează țeava la un recipient umplut cu cerneală verde. Rồi ông cắm chiếc kim vào thành ống chiếc kim nối với một cái hộp đựng mực xanh Cái hộp đầy mực xanh lá cây. |
Alegeţi un copil care să scoată o întrebare din recipient şi să răspundă. Chọn một em để lấy một câu hỏi ra từ cái hộp và trả lời câu hỏi đó. |
Poate niște recipiente cilindrice cu niște simboluri pe ele. Có lẽ là vài vật chứa hình trụ với những kí hiệu trên đó. |
Pot creşte în recipiente ce necesită un spaţiu minim. Chúng có thể được trồng trong hộp ở không gian bị giới hạn. |
E într-un recipient. Nó ở trong đó. |
Brânza trebuie păstrată într-un recipient închis etanș sau în folie de plastic pentru a evita contactul cu umezeala și bacteriile care vor reduce durata de conservare și prospețime a produsului. Phô mai nên được giữ trong hộp kín hoặc bọc bằng nhựa để tránh bị ẩm và vi khuẩn gây hại cho thực phẩm sẽ làm giảm thời hạn sử dụng và độ tươi của sản phẩm. |
Cu acest recipient fals. Với cái đồ dỏm đó. |
Avem nevoie de recipiente. Chúng ta cần có gì đó để hứng ga. |
Acest punct de vedere ignoră următorul adevăr: Mintea unui copil este ca un recipient gol, care aşteaptă să fie umplut. Quan điểm đó lờ đi sự thật này: Tâm hồn trẻ thơ giống như trang giấy trắng đang chờ viết lên đó. |
Atunci dificultatea nu e cauzată de sământă, ci de recipient. Vậy nghĩa là " hạt giống " không có vấn đề gì nhưng rất khó chui vào cái'vại ". |
Iau recipiente pline de masculi de țânțari pe care le încarcă în cartoane de lapte, conduc în oraș și le eliberează cu ajutorul unui GPS. Họ lấy các cốc đầy muỗi đực, đặt chúng vào các thùng sữa, và lái quanh thành phố, giải phóng chúng theo chỉ dẫn GPS. |
Dintre toţi, tu ar trebui să ştii că acela nu e decât un recipient. Hơn hết thảy, em phải biết cơ thể này chỉ là một chiếc bình rỗng. |
Copiile, de asemenea, pot fi vândute commercial, dar, dacă sunt produse în cantități mari (mai mult decât 100), documentul original sau codul sursă trebuie făcute disponibile recipientului lucrării. Những bản sao có thể được bán thương mại, nhưng nếu được sản xuất với số lượng lớn (hơn 100), thì người nhận tác phẩm phải được phép truy xuất tài liệu gốc hoặc mã nguồn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recipient trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.