rechtdoor trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rechtdoor trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechtdoor trong Tiếng Hà Lan.
Từ rechtdoor trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thẳng, tháng, luật pháp, ngay, quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rechtdoor
thẳng(straight) |
tháng
|
luật pháp
|
ngay(straight) |
quyền
|
Xem thêm ví dụ
Brenner, rechtdoor. Brenner đi thẳng. |
De surveillanten zeggen dat we Hawlwadig moeten nemen, en dan rechtdoor moeten gaan. Trạm giám sát yêu cầu chiếm Hawlwadig, đi thẳng đi. |
Als je kijkt naar het gedrag van de vlieg rechts, kan je zien dat wanneer ze het middelpunt van de kamer bereikt waar de twee geuren elkaar ontmoeten, ze rechtdoor loopt zoals ze ervoor deed. Nếu bạn nhìn nhận trước tiên ở hành vi của những con ruồi ở bên phải, bạn có thể thấy rằng mỗi lần chúng đi tới giữa chừng của căn phòng nơi hai mùi hương gặp nhau, nó sẽ đi thẳng tiếp giống như nó từng làm. |
O'er dames lippen, die rechtdoor kussen droom, - Welke oft de boze Mab met blaasjes plagen, O'er đôi môi của phụ nữ, người thẳng vào hôn ước mơ, - thường được các MAB tức giận với bệnh dịch mụn nước, |
Ga rechtdoor en probeer geen dwaasheid. Đi thẳng qua và cố gắng không có sự dại dột. |
Alsmaar rechtdoor, zo zou je het moeten vinden. Đi qua đây là về đến rồi. |
Eerst moet je naar rechts, dan rechtdoor, weer naar rechts, dan links, om zo de top van de berg te bereiken. Nếu bạn rẽ phải, đi thằng, lại rẽ phải, rồi rẽ trái bạn sẽ lên tới đỉnh núi. |
Bij klimmen is het zo dat de meeste mensen altijd rechtdoor gaan. Một trong những điều về leo núi là, đa số mọi người thường bắt tay vào làm ngay. |
Rechtdoor. Đi thẳng. |
O'er hovelingen ́knieën, die droom op court'sies rechte; O'er advocaten vingers, die rechtdoor droom op vergoedingen; O'er triều thần ́đầu gối, đó là giấc mơ court'sies thẳng; O'er luật sư ngón tay, người thẳng giấc mơ về lệ phí; |
Rechtdoor. Thẳng phía trước. |
Als ik het traag doe, als het rechtdoor gaat, landt het bij je zak. Nếu tôi làm nó một cách chậm rãi, nếu nó cứ đi thẳng như thế, nó sẽ hạ cánh xuống túi của bạn. |
We gaan rechtdoor. Xin đi thẳng vào. |
800 meter rechtdoor en dan links. Cứ đi thẳng nửa dặm nữa tới Rua Fonseca, sau đó rẽ trái. |
+ 39 En het meetlint+ zal rechtdoor gaan tot aan de heuvel Ga̱reb en afbuigen richting Go̱a. + 39 Dây đo+ sẽ giăng thẳng đến đồi Ga-rép và vòng về Gô-a. |
Ze zagen een aantal mannen, gekleed als tuiniers van het paleis, die hun vertelden rechtdoor te lopen. Họ thấy một vài người có vẻ giống như thợ làm vườn – những người chỉ đường bảo họ cứ đi thẳng tiếp. |
Om de hoek, rechtdoor, en dan rechts. Anh có thể thử xem văn phòng của Graham Ở góc đó, đi thẳng, bên phải của anh. |
We kunnen alleen maar rechtdoor. Chỉ có một lối qua thôi. |
Rechtdoor. Hãy tiến về phía trước. |
Rechtdoor daar. Thẳng đường này. |
Portland, rechtdoor. Portland, thẳng phía trước. |
En nu rechtdoor. Bây giờ đi thẳng. |
Door de bocht, rechtdoor, een huis met rode deur. Bên kia khúc quanh, thẳng tới, cửa đỏ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechtdoor trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.