recept trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recept trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recept trong Tiếng Hà Lan.
Từ recept trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là toa thuốc, Công thức nấu ăn, công thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recept
toa thuốcnoun Ik dacht kan ik dat recept krijgen voor ik naar huis ga? Tôi định lấy toa thuốc trước khi về. |
Công thức nấu ănnoun (keuken) |
công thứcnoun Dit is een oud recept dat ik van m'n vader geleerd heb. Mà từ công thức cổ xưa ở miền Nam do cha tôi truyền lại. |
Xem thêm ví dụ
Maar zou u een arts de schuld geven van de ziekte van een patiënt als de patiënt zich niet aan het recept van de arts heeft gehouden? Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không? |
En zie je de recepten aan de zijkant? Và bạn thấy những công thức nấu ăn bên cạnh không? |
Dit is een killer recept! Công thức này đúng là giết người! |
Als we het recept voor geluk in de wereld proberen te vinden,27 zullen we nooit vreugde kennen. Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. |
Zij vertelde mij over haar trieste teloorgang van volledige psychische en lichamelijke gezondheid, een geweldig huwelijk en een fijn gezin naar psychische problemen, gezondheidsproblemen en het uiteenvallen van haar gezin — wat allemaal was begonnen met het misbruik van pijnstillers op recept. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
De voordelen van een man die recepten uit kan schrijven. Ồ, thật là có ích khi có một ông chồng có thể kê toa thuốc. |
Gestructureerde gegevens worden niet alleen gebruikt om zoekfuncties te specificeren, maar ook om Google te helpen de informatie op je site op nieuwe en interessante manieren te interpreteren en te presenteren (zoals Assistent-acties), om betere zoekresultaten mogelijk te maken (zoals gebruikers in staat stellen recepten met kip of met minder dan vijfhonderd calorieën te zoeken), of om informatie op te slaan in het kennisvenster. Dữ liệu có cấu trúc không chỉ dùng để xác định các tính năng tìm kiếm, mà còn để giúp Google hiểu và trình bày thông tin trên trang web của bạn theo những cách mới và thú vị (chẳng hạn như hành động trên Trợ lý), để mang lại kết quả tìm kiếm tốt hơn (chẳng hạn như giúp người dùng tìm kiếm công thức nấu ăn có thành phần là thịt gà hoặc ít hơn 500 calo) hoặc để lưu trữ thông tin trong bảng tri thức. |
Wanneer de koorts van een kind boven de 39 °C uitkomt, wordt vaak een zonder recept verkrijgbaar koortswerend middel gegeven, zoals paracetamol of ibuprofen. Khi trẻ sốt cao hơn 38,9°C thường có thể cho trẻ uống thuốc hạ sốt mua không cần toa như acetaminophen hoặc ibuprofen. |
Dat zijn de recepten die kinderen leren in mijn kooklessen. Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi. |
En recessie is natuurlijk nu niet precies een recept voor hoop zoals we nu bezig zijn te ontdekken. Và xuống dốc, chắc chắn, không phải là công thức của niềm tin, khi mà chúng ta đang rối tung lên tìm cách giải quyết. |
Voor op recept verkrijgbare geneesmiddelen wordt veel reclame gemaakt. Goedbeschouwd slaat dat nergens op, want de doelgroep, u en ik, kunnen ze niet kopen. Quảng cáo quá nhiều thuốc theo toa cho những người như bạn và tôi, mà nếu bạn nghĩ về nó sẽ thấy không hợp lý gì cả, vì chúng ta không thể mua chúng. |
Google staat de promotie van online apotheken toe als ze beschikken over een licentie van de DIMDI en in hun advertenties en op hun bestemmingspagina's geen reclame maken voor geneesmiddelen op recept. Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến nếu các hiệu thuốc này được DIMDI cấp phép và không quảng cáo thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình. |
Denk aan massamedia als een soort bodem en je hebt het recept om dit idee op een heel andere manier in te zetten. Suy nghĩ về truyền thông đại chúng là nơi cung cấp nền tảng hiểu biết chung và các bạn có công thức để mang ý tưởng này tới một nơi mới. |
In het Westen houdt een bezoek aan een dokter meestal in dat men een afspraak maakt, naar de dokterspraktijk gaat, onderzocht wordt en een recept krijgt. Ở Tây Phương, muốn đi bác sĩ thường phải lấy hẹn, đến phòng mạch, được khám bệnh, và nhận toa thuốc. |
Advertenties voor inzamelings- en bezorgdiensten voor geneesmiddelen op recept zijn niet toegestaan. Không cho phép quảng cáo dịch vụ lấy và giao toa thuốc. |
Als ik ook maar mis zat met één van haar recepten, smack! Nếu tôi thiếu dù chỉ một phần trong công thức của bà ấy, là ăn tát ngay! |
Zou iemand het recept hebben? Cậu nghĩ rằng ai đó đã tìm được công thức. |
Ik wou haar mijn mams lievelings recept voor cannoli geven. Tôi muốn cho cô ấy công thức làm bánh Cannoli từ mẹ tôi. |
Een augurk is een lid van de komkommerfamilie dat volgens een bepaald recept en procedé wordt ingemaakt. Dưa chua là một quả dưa leo đã được biến đổi theo một công thức đặc biệt và một loạt giai đoạn thực hiện. |
Ik heb het recept gevolgd. Tôi đã làm theo công thức. |
Illegale producten en services: producten van bedreigde diersoorten, illegale drugs en geneesmiddelen op recept die via de illegale markt worden aangeboden. Sản phẩm và dịch vụ bất hợp pháp: các sản phẩm động vật đang bị đe dọa, thuốc bất hợp pháp, thuốc theo toa hướng đến thị trường bất hợp pháp. |
Dat is dezelfde dag Gemma de Morning After Pil recept kreeg. Đúng vào cái ngày Gemma uống thuốc tránh thai khẩn cấp. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recept trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.