realiseren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ realiseren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realiseren trong Tiếng Hà Lan.
Từ realiseren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thực hiện, đạt được, hoàn thành, làm, thi hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ realiseren
thực hiện(exercise) |
đạt được(achieve) |
hoàn thành(accomplish) |
làm(observe) |
thi hành(implement) |
Xem thêm ví dụ
We realiseren het ons niet in het dagelijks leven, maar de higgsveld-intensiteit is doorslaggevend voor de structuur van de materie. Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. |
Ik realiseer me dat ik iets heb ontdekt dat veel belangrijker is dan seks. Tôi nhận thấy tôi đã khám phá ra một điều cũng quan trọng như tình dục: |
Realiseer je dat 1 op 300 basenparen verschillend is bij jullie. Và điều chúng ta cần nhận ra đó là cứ mỗi 300 cặp DNA của bạn giúp bạn có một chút khác biệt |
Maar misschien realiseer je je niet hoe drastisch de relatie tussen Mike en Heather door seks zal veranderen — en dat die er niet beter op zal worden. Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. |
Jullie realiseren je toch wel, dat dit kamp 20 jaar geleden gesloten is? Các cậu có thấy là cái chỗ cắm trại này hình như ko còn ai mò tới ko, giống như cách đây 20 năm? |
Maar nu ik middenin mijn eigen derde akte zit, realiseer ik me dat ik nooit gelukkiger ben geweest. Nhưng giờ đây tôi đang ở ngay giữa hồi thứ 3 của cuộc đời mình, tôi nhận ra rằng tôi chưa bao giờ cảm thấy hạnh phúc hơn thế. |
We kunnen daarom het vertrouwen hebben dat hij onze op de bijbel gebaseerde verwachtingen zal realiseren. Vì thế chúng ta có thể tin chắc rằng Ngài sẽ làm cho những hy vọng dựa trên Kinh Thánh thành hiện thực. |
Iedere dag op dit punt staan, deed me realiseren wat de symboliek achter dit anamorfisch kunstwerk is. Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này. |
Dus ging ik terug naar de computerindustrie en besefte dat ik hier even zou moeten werken, iets realiseren. Thế là tôi quay trở lại ngành máy tính và tự nói là mình sẽ phải làm ở đây một thời gian, làm cái gì đó. |
Realiseer je je niet dat dit verraad is? Như thế này chẳng phải phản bội sao? |
Wat is Satans doel en hoe probeert hij dat te realiseren? Mục tiêu của Sa-tan là gì? Và Phao-lô chỉ rõ những mưu kế của Sa-tan như thế nào? |
Realiseer je je dat geen enkel land met een McDonald's ooit de Verenigde Staten heeft aangevallen? Cậu có biết không nước nào sống được nếu không có McDonald's không? |
Soms merken leraren aan wie gevraagd wordt evolutie te ’bewijzen’, dat ze dat niet kunnen en dan realiseren ze zich dat ze de theorie alleen maar hebben aanvaard omdat die hun geleerd is. Đôi khi học sinh xin thầy cô chứng minh là có sự tiến hóa, nhưng họ không nêu được bằng chứng, và nhận thấy rằng họ đã chấp nhận thuyết này chỉ vì đã được dạy như thế. |
Jonge dame, realiseer jij je dat dat systeem van geld overmaken... waar jij aan meedoet dat je daarmee 18 verschillende regels overtreedt? Cô gái, cô có biết tổ chức chuyển tiền mà mình đang tham gia... Đã vi phạm 18 điều khoản ngân hàng của Hoa Kỳ. |
Ze komen hier en realiseren zich dat het nu in de mode is om honden te hebben die zo lang zijn als een derde van je plafondhoogte. Chúng có 3 đứa con và nhận ra rằng thật là đúng mốt bây giờ khi nuôi những chú chó cao bằng 1/ 3 trần nhà của bạn. |
Om dit te realiseren, moesten we vanwege het beperkte aantal beschikbare gezondheidsmedewerkers vluchtelingen omscholen tot een nieuw soort gezondheidsmedewerker. Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân viên chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển dụng và đào tạo những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới |
Realiseer je je dat we voordeel kunnen doen door de mechanismen van een doodnormale bacterie te gebruiken om de proteïne van menselijke insuline te laten produceren die gebruikt wordt voor het behandelen van diabetes? Các bạn có biết chúng ta có thể lợi dụng và điều khiển cơ cấu hoạt động của một loại vi khuẩn thông thường để sản xuất loại protein của insulin dùng trong việc điều trị tiểu đường? |
Door de flexibiliteit die wordt geboden via de targetingwidget en de rapportdimensies, kunt u een krachtige voorraadstructuur met een minimumaantal tags realiseren. Với sự linh hoạt nhờ tiện ích nhắm mục tiêu và tham số báo cáo, bạn có thể có cấu trúc khoảng không quảng cáo mạnh mẽ với ít thẻ nhất. |
Hij wilde dat het huwelijk geluk, intimiteit en steun zou geven, maar het was ook onmisbaar om bepaalde aspecten van zijn wil te realiseren. Ngài đã thiết lập hôn nhân để mang lại sự vui mừng, mật thiết, cảm giác an toàn, và sự phối hiệp này đôi khi cần thiết để thực hiện một số khía cạnh trong ý muốn của ngài. |
Hij herinnert aan wat de Verenigde Naties nastreven maar niet hebben kunnen realiseren. Đó là sự nhắc nhở về điều mà Liên Hiệp Quốc ước muốn đạt đến nhưng đã không thực hiện được. |
Deze hemelse regering zal Gods oorspronkelijke bedoeling met de mens realiseren. Chính phủ này sẽ hoàn tất ý định ban đầu của Đức Chúa Trời dành cho nhân loại. |
Daar gaat het eren van het priesterschap om — je realiseren dat je een vertegenwoordiger van God bent en je best doen om zo te handelen dat je respect toont voor het vertrouwen dat Hij in je stelt. Đó là ý nghĩa của việc kính trọng chức tư tế—điều này cho biết rằng anh em đại diện cho Thượng Đế và cố gắng hết sức để hành động theo cách nhằm mục đích cho thấy lòng kính trọng đối với sự tin cậy mà Ngài đã đặt nơi anh em. |
Dat had ik me eerder moeten realiseren. Nên nhận ra sớm hơn mới phải. |
Ja, en Gustavo ging zich realiseren dat Jehovah’s Getuigen dat volk zijn. Có, Gustavo hiểu ra rằng chính Nhân Chứng Giê-hô-va là dân đó. |
Wat doen we om er voor te zorgen dat kinderen en jongeren zich gaan realiseren dat geweld iets is waar we aan toegeven en dat we een halt kunnen toeroepen, en dat er manieren zijn waarop we met geweld, woede en frustraties kunnen omgaan zonder andere mensen daarbij kwaad te doen. Chúng ta đang làm gì để cố khiến trẻ con và giới trẻ nhận ra rằng bạo lực là điều gì đó chúng ta dung túng, rằng chúng ta có thể ngăn chặn, và rằng có nhiều cách khác nhau để thực sự biến bạo lực, giận dữ, thất vọng thành những thứ khác mà không làm hại người khác. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realiseren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.