raposa velha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raposa velha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raposa velha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ raposa velha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con cáo, người xảo quyệt, có những vết ố nâu, bộ da lông cáo, dở trò xảo quyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raposa velha

con cáo

(fox)

người xảo quyệt

(fox)

có những vết ố nâu

(fox)

bộ da lông cáo

(fox)

dở trò xảo quyệt

(fox)

Xem thêm ví dụ

Aquela raposa velha!
tên cáo già đó...
Somos raposas velhas.
Tôi và anh trong nghề lâu rồi.
A velha raposa de Königsberg ainda não se calara!
Con sư tử già của thành Koenigsberg vẫn chưa chịu im đâu !
Muitas Bose aldeia, que só servem para um curso de tartaruga- lama em um porão de abastecimento, ostentou seus aposentos pesadas na floresta, sem o conhecimento de seu mestre, e ineficaz cheirava a velha raposa tocas e buracos marmotas'; levou talvez por alguns cur ligeiro que agilmente a rosca madeira, e ainda pode inspirar um terror natural em seus habitantes; - agora muito atrás de sua guia, latindo como um touro canino para algum pequeno esquilo que tinha treed- se para análise, então, galopando fora, flexão os arbustos com seu peso, imaginando que ele está no caminho de algum membro perdido de a família jerbilla.
Nhiều Bose làng, phù hợp với chỉ một khóa học bùn rùa trong một hầm khai lương thực, sported khu nặng của mình trong rừng, mà không có kiến thức về chủ của mình, và ineffectually mùi tại hang con cáo già woodchucks ́lỗ dẫn không chừng bởi một số hiện nhẹ, nhanh nhẹn luồng các gỗ, và vẫn có thể truyền cảm hứng cho một khủng bố tự nhiên trong cư dân của nó; - bây giờ xa phía sau hướng dẫn, sủa như một con bò chó đối với một số con sóc nhỏ đã treed tiến hành rà soát, sau đó, cantering, uốn những bụi cây với trọng lượng của mình, tưởng tượng rằng anh ta đang theo dõi của một số thành viên đi lạc gia đình jerbilla.
Finalmente o cão velho explodiu em vista com focinho no chão e tirar a ar como se estivesse possuída, e correu diretamente para a rocha, mas, espionagem a raposa morta, ela de repente, deixou sua perseguição, como se feriu mudos de espanto, e deu a volta e em volta dele em silêncio, e um por um seus filhotes chegaram, e, como sua mãe, foram sóbrio em silêncio o mistério.
Chiều dài của con chó săn xông vào xem với mõm xuống đất, và tan không khí như thể sở hữu, và chạy trực tiếp để đá, nhưng, gián điệp con cáo chết, cô đột nhiên ngừng hounding cô như thể xảy ra câm kinh ngạc, và đi vòng quanh ông trong im lặng và cô một chuột con đến, và, giống như mẹ của họ, sobered vào sự im lặng bằng cách bí ẩn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raposa velha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.