ramp trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ramp trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ramp trong Tiếng Hà Lan.

Từ ramp trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tai hoạ, thảm hoạ, thảm họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ramp

tai hoạ

noun

Ik ben een zielige ramp... en ik geef het op.
Em đúng là tai hoạ, em bỏ cuộc thôi.

thảm hoạ

noun

Als dat het geval is, kan dat een ramp zijn voor ons.
Nếu đúng như thế, sẽ là thảm hoạ với chúng ta.

thảm họa

noun (catastrofe)

Het was eigenlijk een grote ramp voor Princeton.
Nó đúng là một thảm họa khủng khiếp đối với Princeton.

Xem thêm ví dụ

Omdat natuurrampen steeds vaker voorkomen en steeds verwoestender worden, is het goed erover na te denken hoe we ons op een ramp kunnen voorbereiden.
Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó?
13 Zet je in voor hulpverlening bij rampen.
13 Tham gia công tác cứu trợ.
Wie onder u bekend zijn met en geloven in de Schriften zijn zich bewust van de waarschuwingen die profeten hebben laten klinken aangaande rampen die al zijn geschied en die nog in het verschiet liggen.
Những người trong số chúng ta mà đã đọc và tin vào thánh thư đều biết về những lời cảnh cáo của các vị tiên tri về những tai họa lớn mà đã và sẽ xảy ra.
2 Van tevoren: Soms zijn autoriteiten in staat te waarschuwen voor een dreigende ramp.
2 Chuẩn bị trước: Các quan chức đôi khi có thể cảnh báo về thảm họa sắp xảy ra.
Zo zei een krant na een ramp in de staat Arkansas (VS) in 2013 over de snelle reactie van de Getuigen: „Vrijwilligers van Jehovah’s Getuigen hebben met hun organisatiestructuur rampenbestrijding tot een kunst verheven.”
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”.
In overeenstemming met Mozes’ waarschuwing liep het in 607 v.G.T. op een nationale ramp uit. — Deuteronomium 28:15-37; 32:23-35.
Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35).
▪ Blz. 22, 23: Waarom negeerden veel mensen in 1974 in Australië en in 1985 in Colombia nonchalant waarschuwingen voor een ramp, en met welke gevolgen?
▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì?
ER VOLGT EEN NUCLEAIRE RAMP
THẢM HỌA HẠT NHÂN THEO SAU
Met andere woorden, als je niet investeert in 'human capital', kan hetzelfde demografische dividend een demografische ramp worden.
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số.
Het is altijd een ongrijpbaar ideaal geweest om mensen die getroffen zijn door rampen volledig te laten participeren in de humanitaire inspanning.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
Rampen, ongevallen...
Thảm họa, tai nạn...
Kon de ramp nog voorkomen worden?
Có thể nào ngăn chặn thảm họa đó không?
Als we iets uit onze voorgeschiedenis hebben geleerd, is het dat, ja, we krijgen de macht om te manipuleren, maar omdat we de complexiteit van het ecologisch systeem niet echt begrijpen, worden we nu geconfronteerd met een ecologische ramp.
Nếu ta học được bất kỳ điều gì từ lịch sử trước đây thì đó là, phải, ta đã có được quyền thao túng, nhưng vì ta chưa thật sự hiểu rõ sự phức tạp của hệ sinh thái mà nay ta đang phải đối mặt với khủng hoảng sinh thái.
De gerapporteerde cijfers voor het aantal slachtoffers van enkele van deze rampen lopen uiteen.
Có những con số khác nhau đã được báo cáo về số nạn nhân trong vài tai họa này.
Kortom, één groot punt is dat we binnenkort hopelijk niet meer moeten antwoorden op pijnlijke telefoonoproepen na rampen, waar we moeten zeggen dat we nog niets te koop of weg te geven hebben.
Vì vậy, để kết thúc bài nói chuyện của mình, trên hết những gì đã được trình bày ở đây hy vọng rằng rất sớm thôi chúng ta sẽ không phải nhận các cuộc gọi điện thoại đau lòng từ sau thiên tai, khi mà chúng ta thực sự chưa có bất cứ thứ gì có thể bán hoặc cung cấp cho những người bị nạn cả.
De oorlog was een ramp voor beide partijen.
Cuộc chiến gây thất vọng cho cả hai phía.
Een strategische ramp. Klasse vier.
Đó là tình trạng khẩn cấp mức độ 4.
Dat was rond 1850 op veel manieren een enorme ramp.
Và theo nhiều góc nhìn khác nhau, những năm 1850 ấy, nó thực sự là tai họa
Bij de ramp met Exxon Valdez stierven ongeveer 30 procent van de orka's gedurende de eerste maanden.
Nào, ở chỗ dầu tràn Exxon Valdez, khoảng 30% cá mập sát thủ chết trong vài tháng đầu tiên.
We kunnen er van uitgaan dat die rampen vóór de komst van de Heer in heftigheid zullen toenemen.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng những tai họa này sẽ trở nên nghiêm trọng hơn khi Chúa giáng lâm.
Met John, haar broertje dat de ramp ook heeft overleefd (Zie alinea 13)
Với em trai sống sót là John (Xem đoạn 13)
In tegenstelling tot wat we een paar maanden geleden hoorden over hoe 75 procent van die olie als bij toverslag verdween en we er ons geen zorgen over hoefden te maken, is deze ramp zich nog steeds aan het voltrekken.
Đối lập với những gì chúng ta nghe được từ vài tháng trước về việc 75% lượng dầu đó đã biến mất một cách kì diệu và rằng chúng ta không phải lo lắng về vấn đề đó nữa, thảm họa này vẫn đang tiếp tục.
Broeder Honsberger citeerde een getrouwe plaatselijke broeder die door de ramp zijn vrouw verloor: „Ik moet nog elke dag huilen.
Anh Honsberger trích lời của một anh trung thành người Haiti đã mất vợ trong thảm họa này: “Cho đến bây giờ tôi vẫn khóc.
Het vervliegt in de lucht en draagt bij aan de rampen die we nu ervaren.
Nó bay lên bầu trời và phát tán tạo ra các thảm họa mà chúng ta đang phải nếm trải.
Ons volk heeft al driekwart eeuw de raad gekregen om dergelijke voorbereidingen te treffen om een ramp te kunnen overleven.
Trong ba phần tư thế kỷ qua, các tín hữu của chúng ta đã được khuyên bảo và khuyến khích để chuẩn bị như thế để họ sẽ được đảm bảo sự sống còn nếu một tai họa xảy ra.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ramp trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.