rak buku trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rak buku trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rak buku trong Tiếng Indonesia.
Từ rak buku trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là kệ sách, giá sách, tủ sách, Kệ sách, thư viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rak buku
kệ sách(bookcase) |
giá sách(stack) |
tủ sách(bookcase) |
Kệ sách(bookcase) |
thư viện
|
Xem thêm ví dụ
Namun ketika saya pulang ke rumah, saya menaruhnya tak terbaca di rak buku. Nhưng khi về nhà, tôi không đọc và để cuốn sách lên trên cái kệ tủ. |
Atau apakah publikasi-publikasi tersebut tidak lebih dari sekedar hiasan rak buku? Hay phải chăng sách báo ấy chỉ dùng để trưng ra trên kệ sách mà thôi? |
Tapi yang menarik, ketika semuanya ada di rak buku Anda, Anda mendapati kehidupan Buddha, dari masa ke masa. Nhưng điều tuyệt nhất là khi đặt chúng lên kệ sách của bạn, bạn có một kệ sách cuộc đời của Buddha, từ tuổi này sang tuổi khác. |
Apa yang dikatakan rak buku saya tentang diri saya? Vậy tủ sách của tôi cho thấy tôi là người như thế nào? |
Monson: “Tulisan suci yang kudus menghiasi rak buku kita. Monson: “Thánh thư tô điểm các kệ sách của chúng tôi. |
Apakah kita harus kurang rajin bila, kebanyakan kita hanya tinggal meraih dan mengambilnya dari rak buku? Chúng ta có nên tỏ ra ít hăng hái hơn trong khi đa số chúng ta chỉ cần dơ tay ra là có thể lấy được một quyển Kinh-thánh từ trên kệ? |
Rak buku. Nơi để sách. |
Kau menjebakku di Rak Buku Selama bertahun - tahun. Ông để quên tôi trên kệ sách trong hàng năm, hàng năm trời. |
Beberapa hari kemudian, saya melihat sebuah Alkitab Perjanjian Baru di rak buku rumah saya. Vài ngày sau, tôi thấy một cuốn Tân Ước trên một kệ sách trong nhà. |
Si Pembunuh menemukan Lukis di perpustakaan, dia menulis kodenya di rak buku yang si pembunuh tau akan terlihat. Tên sát nhân tìm ra Lukis trong thư viện, hắn viết mật mã trên ngăn kệ mà hắn biết là sẽ được nhìn thấy. |
Saya mengambil Alkitab dari rak buku —Alkitab itu milik Seikichi —dan memperlihatkannya kepada wanita muda itu. Tôi lấy cuốn Kinh Thánh khỏi kệ sách—Kinh Thánh đó là của anh Seikichi—và đưa cho cô ấy xem. |
Sekarang, setiap kali saya melihat rak buku saya atau isi e-reader saya, saya melihat kisah yang berbeda. Dạo này khi nhìn vào tủ sách của mình, hay nhìn những tác phẩm trên thiết bị đọc sách, chúng đã nói lên một câu chuyện khác. |
Anda dapat membuat kategori yang berbeda di koleksi Anda, yang disebut rak buku. Bạn có thể có các danh mục khác nhau trong thư viện, được gọi là giá sách. |
Apakah di belakang rak buku ini? Có phải nó ở đăng sau cái kệ sách này không? |
Omong-omong, gadis ini takkan bisa berada dekat rak buku segera. Nói về cuốn sách, nó sẽ không rời kệ sớm đâu. |
Dia dengan cepat berdiri, berjalan ke rak buku, dan mengambil Kitab Mormon. Ông nhanh chóng đứng dậy, bước đến tủ sách và lôi ra một trong số các quyển Sách Mặc Môn của ông. |
Ia menunjuk ke Studies in the Scriptures yang ada di rak buku. Chị ấy chỉ vào bộ Khảo cứu Kinh Thánh nằm trên kệ sách. |
Banyak yang bilang kita bisa mengetahui kepribadian seseorang berdasarkan isi rak buku mereka. Người ta thường nói bạn có thể biết được nhiều thứ về một người bằng cách nhìn vào tủ sách của họ. |
Tapi rak buku saya bercerita lain. Nhưng tủ sách của tôi lại thể hiện một điều khác. |
Ada di antara mereka yang tidak pernah memiliki Alkitab; yang lain hanya mempunyai satu di rak buku. Có những người chưa hề có một cuốn Kinh-thánh; những người khác tuy có Kinh-thánh nhưng chỉ để trên kệ mà thôi. |
Dan kau mungkin tinggal di apartemen kecil yang kumuh dengan rak buku berwarna kuning Penguin Classics. Và anh có lẽ nên sống trong yên tĩnh đầy thuỷ tinh với chim cánh cụt rút ra. |
Ronnie, aku mencintaimu, tapi ini adalah sebuah mesin waktu,... bukan rak buku dari IKEA. Ronnie tôi quý anh, nhưng đây là cỗ máy thời gian. Không phải là tủ sách ở IKEA. |
Buku yang tak terbandingkan nilainya ini layak diambil dari rak buku kita lalu diberi perhatian yang saksama dan cermat. Cuốn sách có giá trị vô song này đáng được chúng ta lấy xuống khỏi kệ sách và xem xét kỹ càng. |
Kebanyakan orang tidak bisa mengikuti petunjuk untuk membangun rak buku baru mereka dan di sini kau bekerja pada sebuah pesawat ruang angkasa. Hầu hết tất cả mọi người đều không thể đọc hướng dẫn sử dụng để dựng tủ sách cho mình |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rak buku trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.