ragu-ragu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ragu-ragu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ragu-ragu trong Tiếng Indonesia.
Từ ragu-ragu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là do dự, lưỡng lự, nghi ngờ, ngờ vực, nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ragu-ragu
do dự(doubt) |
lưỡng lự(doubt) |
nghi ngờ(doubt) |
ngờ vực(distrust) |
nghi(doubt) |
Xem thêm ví dụ
" Astaga! " Kata Mr Bunting, ragu- ragu antara dua mengerikan alternatif. " Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế. |
Bagaimana jika Kita Diliputi Keragu-raguan? Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao? |
Lot masih ragu-ragu. Lót vẫn còn do dự. |
24 Ada yang ragu-ragu untuk membaktikan diri kepada Allah karena mereka takut gagal memenuhi makna pembaktiannya. 24 Một số người do dự dâng mình cho Đức Chúa Trời vì sợ không thể làm tròn. |
Seraya bencana yang besar atas akhir sistem perkara sekarang ini kian mendekat, sekarang bukanlah waktunya untuk ragu-ragu. Vì hệ thống mọi sự hiện tại sắp chấm dứt một cách thê thảm cho nên đây không phải là lúc để do dự. |
Dan ada alasan untuk curiga dan ragu- ragu tentang itu. Và có lý khi ai đó nghi ngờ hoặc không chắc chắn về nó. |
Ia sangat mahir menggunakan keragu-raguan untuk menjebak orang yang tidak waspada. Hắn xảo quyệt trong việc sử dụng mối nghi ngờ làm cái bẫy cho người khinh suất. |
lain kali, jangan ragu-ragu Lần tới đừng có ngần ngại thế. |
Mengapa kau tampak ragu-ragu? Sao anh chần chừ thế? |
Dan dia tidak ragu-ragu dengan seorang janda, Jadi tolong jangan buat kekacauan, Oke? Và anh ấy không bị chuyện con là mẹ đơn thân doạ chạy mất. |
Mereka takkan ragu-ragu membunuh kita. Chúng sẽ không được nương tay |
Faktanya, orang tuamu mungkin ragu-ragu untuk berbicara tentang seks. Thực tế, có lẽ cha mẹ ngại nói với bạn về tình dục. |
Jangan ragu-ragu untuk menghubungi mereka atau menyurati penerbit majalah ini. Đừng do dự liên lạc với họ hoặc viết thư cho nhà xuất bản tạp chí này. |
Kurangnya kepedulian akan perasaan orang lain bisa jadi merupakan alasan lain mengapa beberapa orang ragu-ragu meminta maaf. Thiếu quan tâm đến cảm nghĩ của người khác có thể là một lý do khác khiến một số người ngần ngại xin lỗi. |
Saya ragu-ragu lalu menjawab, “Ya.” Tôi do dự và rồi đáp: “Vâng.” |
Saya ragu-ragu apa yang hendaknya saya lakukan, namun saya menerima ajakannya. Tôi tự hỏi không biết mình phải làm gì, nhưng tôi nhận lời. |
Kendati ragu-ragu, saya mencari sebuah Alkitab Perjanjian Baru dan mulai membacanya. Dù còn nghi ngờ, tôi đi mua một cuốn Tân Ước và bắt đầu đọc. |
”ALKITAB penuh dengan pertentangan,” kata orang-orang yang skeptis (ragu-ragu). Những người hồ nghi thì nói: “Kinh-thánh chứa đầy những sự mâu thuẫn. |
Mengapa seseorang harus tanpa keragu-raguan dan tegas dalam menanggalkan kepribadian lama? Tại sao chúng ta phải cương quyết và dứt khoát khi lột bỏ nhân cách cũ? |
Kita tidak dibiarkan ragu-ragu. Chúng ta khỏi phải thắc mắc. |
Abraham taat tanpa ragu-ragu. Áp-ra-ham vâng lời mà không một chút do dự. |
Oleh krn itu, jangan ragu-ragu untuk mengajak para pembaca majalah kita untuk mengadakan pembahasan dari Alkitab. Bởi vậy, chớ ngần ngại thảo luận với độc giả của tạp chí chúng ta về đề tài trong Kinh-thánh. |
Tanpa ragu-ragu Petrus menjawab, ”Engkau adalah Mesias, Anak Allah yang hidup!” Phê-rô trả lời không chút chần chừ: “Thầy là Đấng Ki-tô, Con Thiên Chúa hằng sống”. |
Di lain pihak, terdapat keragu-raguan akan Alkitab. Đồng thời cũng có người nghi ngờ Kinh-thánh. |
Untuk sesaat aku ragu- ragu. Đối với một thời điểm tôi lưỡng lự. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ragu-ragu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.