raden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raden trong Tiếng Hà Lan.
Từ raden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đoán, nghĩ ra, đoán ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raden
đoánverb (een gissing maken naar iets) Je kunt waarschijnlijk wel raden wat er gaat gebeuren. Chắc bạn cũng đoán được cái gì xảy ra mà. |
nghĩ raverb Waarom heeft niemand dat geraden? Tôi tự hỏi tại sao không ai nghĩ ra. |
đoán raverb Het is niet moeilijk de gemene deler te raden, nietwaar? Không khó để đoán ra ai đã thuê chúng, đúng không? |
Xem thêm ví dụ
18 Luister na afloop van je lezing zorgvuldig naar de mondelinge raad die wordt gegeven. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
We raden je aan altijd een element img als reservemethode met een kenmerk src op te geven als je de tag picture gebruikt met de volgende indeling: Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
Als uw land hier wordt vermeld, raden we u aan deze instructies voor SEPA-betalingen te raadplegen. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
Wanneer u uw kind probeert te helpen de dood van een dierbare te verwerken, komt u misschien voor situaties te staan waar u geen raad mee weet. Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
Als we dus ’een misstap doen voordat we ons ervan bewust zijn’ en de noodzakelijke raad uit Gods Woord krijgen, laten we dan Baruchs rijpheid, geestelijke onderscheidingsvermogen en nederigheid navolgen. — Galaten 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Vraag je af: is mijn raad beïnvloed door de denkwijze en „de geest van de wereld”? Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?” |
(b) Welke toepasselijke raad gaf de apostel Paulus aan de christenen in Jeruzalem? b) Sứ đồ Phao-lô cho những tín đồ đấng Christ ở thành Giê-ru-sa-lem lời khuyên nào đúng lúc? |
Aangezien hij namens de Heer als rechter optreedt, kan hij raad geven en misschien zelfs discipline toepassen die tot genezing leidt. Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. |
De militaire rang van Maarschalk van de Sovjet-Unie werd officieel ingesteld op 22 september 1935 door de raad van volksvertegenwoordigers (Sovnarkom). Quân hàm Nguyên soái được Hội đồng Dân ủy Xô viết (Sovnarkom) thiết lập ngày 22 tháng 9 năm 1935. |
Ik raad het je niet aan. Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó. |
6 Ook het toepassen van bijbelse raad inzake de algemene levenswijze kan tot een betere gezondheid bijdragen. 6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung. |
Uw raad zal van onschatbare waarde zijn. Lời cố vấn của ông sẽ là vô giá. |
Een doeltreffende manier van raad geven is het combineren van verdiende prijzende woorden met de aanmoediging om verbeteringen aan te brengen. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Petrus geeft ons de raad „medegevoel” te betonen (1 Petrus 3:8). Als wij medegevoel hebben, zullen wij eerder onderscheiden welke pijn wij hebben veroorzaakt door een onnadenkend woord of een ondoordachte daad en zullen wij ons gedrongen voelen onze verontschuldigingen aan te bieden. Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi. |
Het zou u niet moeilijk vallen te raden wie van de twee mannen over een door de fabrikant verschafte handleiding beschikte. Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất. |
Laat mij je een goede raad geven. Để anh cho em vài lời khuyên. |
Later in het verhaal dreigt ze haar eerstgeboren kind te verliezen als ze de naam van het magische wezen niet kan raden dat haar met deze onmogelijke taak hielp. Về sau trong câu chuyện này, nàng đang lâm nguy vì sẽ phải mất đứa con đầu lòng của mình trừ khi nàng có thể đoán ra tên của người có phép thần thông đã giúp nàng trong nhiệm vụ khó thực hiện này. |
Het is een open menu, maar we raden de kip aan. Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà. |
President Ezra Taft Benson, die toen de president van de kerk was, spoorde iedere teruggekeerde zendeling aan het huwelijk serieus te nemen en de hoogste prioriteit te geven.7 Na de bijeenkomst wist ik dat ik mij moest bekeren en de raad van de profeet opvolgen. Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri. |
Hij raadde ons aan de Meester nooit te verlaten.12 Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12 |
De bijbel geeft praktische raad die ons bescherming kan bieden. Một lý do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra. |
Vraag zo nodig raad aan je ouders en priesterschapsleiders. Khi cần thiết, hãy tìm kiếm lời khuyên dạy và hướng dẫn từ cha mẹ và các vị lãnh đạo chức tư tế của các em. |
Oefen met behulp van die visie geloof uit en handel naar hun raad. Với sự hiểu biết đó, hãy sử dụng đức tin của mình trong việc hành động theo lời khuyên dạy của họ. |
Daarom geeft de apostel vervolgens de raad: „Neemt bovenal het grote schild des geloofs op, waarmee gij alle brandende projectielen van de goddeloze zult kunnen blussen.” — Efeziërs 6:16. Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16). |
Bedankt voor jullie raad. Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.