radă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ radă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radă trong Tiếng Rumani.

Từ radă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vũng tàu, đường, đường giao thông, lòng, bến tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ radă

vũng tàu

(roadstead)

đường

(road)

đường giao thông

(road)

lòng

bến tàu

(harbour)

Xem thêm ví dụ

Da, mă rad în fiecare dimineaţă, dar uneori, pe la 16:40, am nişte tuleie...
À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi....
Aceasta reprezinta matasea din care e realizat scheletul si radiile unei panze circulare, si de asemenea firul de deplasare.
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.
Dacă mi-aş rade părul de pe burtă, aş arăta exact la fel.
Nếu em cạo lông bụng và ngực thì trông cũng y chang thế kia.
Cat o sa rad!
Em sẽ cười vui thế nào!
Totțo patru președinți au fost membri în Rada Supremă înainte de a fi aleși președinți.
Nhiều tổng thống đã từng là thủ tướng trước khi tiếp nhận chức tổng thống.
Suntem martore în timp ce ne exprimăm recunoştinţa şi radiem de bucurie.
Chúng ta đứng làm nhân chứng khi chúng ta bày tỏ lòng biết ơn và bộc lộ niềm vui.
Întrebare: bărbierul se rade singur?
Câu hỏi đặt ra là, vậy ông thợ cạo có tự cạo cho chính mình?
De exemplu, 238U prezintă o radioactivitate slabă, dar pehblenda este de 13 ori mai activă comparativ cu uraniul metalic; fenomenul se datorează prezenței radiului și a celorlalți radioizotopi fiică genetic produși.
Ví dụ urani-238 yếu phóng xạ, nhưng pitchblende, một quặng urani, lại phóng xạ 13 lần so với kim loại urani tinh khiết vì các đồng vị radium và các đồng vị sau khác.
De fapt, un lucru e sigur, dupa experinta mea ne place sa radem foarte mult.
Trên thực tế, một điều chắc chắn, với kinh nghiệm của tôi, chúng ta thích cười như điên
Uneori, în rada noastră portuară, nu putem vedea că prin aceste fapte simple, constante, inclusiv rugăciunea în familie, studiul scripturilor şi serile în familie, lucruri mari sunt înfăptuite.
Đôi khi trong bến cảng của nhà mình, chúng tôi không thể thấy rằng chính do những hành động tầm thường, kiên định này—kể cả việc cầu nguyện chung gia đình, học thánh thư, và buổi họp tối gia đình—mà những chuyện lớn mới thành được.
Avem şanse de 54% să radem întreaga URSS înainte să-şi lanseze rachetele.
Chúng ta có 54% cơ hội quét sạch toàn bộ liên bang Soviet trước khi phải nhận những quả tên lửa của họ.
Vom pleca din oraş dar ne vom rade.
Ta sẽ rời khỏi thành phố, nhưng ta sẽ cạo râu.
În 1898, Marie și Pierre Curie descopereau radiul.
Vào năm 1898, Marie và Pierre Curie phát hiện ra radium.
Într-o bună zi, o să explodez şi voi rade totul în calea mea...
Rồi ngày nào đó tôi sẽ phát nổ... và tôi sẽ hủy diệt mọi thứ trong tầm mắt của tôi, và...
Pot s-o rad.
Anh có thể cạo nó.
Şi rade-i.
Và mài nó.
Deci poate e timpul ca noi ca specie care iubeste sa rada sa puna intrebari si sa se conecteze sa facem ceva radical si adevarat.
Vậy, có lẽ đã đến lúc chúng ta, một giống loài thích cười đùa thích đặt câu hỏi, và thích kết nối nên làm một điều gì đó đúng và quyết liệt
Avem 60 de nave în radă, porturile tale sunt pline de vikingi!
Chúng tao có 60 tàu chiến đầy dân Vikings ngoài cảng của mày đấy
Crezându-se că avea proprietăți fortifiante, radiul a fost adăugat în pasta de dinți, medicamente, apă și în mâncare.
Được cho là có tính hồi phục, radium được thêm vào kem đánh răng, thuốc, nước, và thực phẩm.
Orientul Mijlociu este urias, si in ciuda tuturor problemelor noastre, un lucru este sigur: ne place sa radem.
Trung Đông rất rộng lớn và với tất cả những vấn đề của mình, có một điều chắc chắn là: chúng ta đều thích cười
Nu ma fa sa rad.
Đừng chọc cười tôi!
1898 Maria Sklodowska-Curie și Pierre Curie izolează radiul și poloniul din pehblendă. cca.
Năm 1898 Maria Sklodowska-Curie và Pierre Curie cô lập radi và poloni từ uraninit.
În sfârșit, sunt cunoscuți încă 51 de nuclizi cu viață scurtă care pot apărea în mod natural, ca produse ale descompunerii nuclizilor primordiali (cum ar fi radiul din uraniu), sau altfel ca produse ale proceselor energetice naturale de pe Pământ, cum ar fi bombardamentul cu raze cosmice (de exemplu, carbonul-14).
Cuối cùng, có thêm khoảng 51 nuclit với nửa thời gian sống ngắn mà các nhà khoa học biết chúng tồn tại trong tự nhiên, như là sản phẩm phân rã của các nuclit nguyên thủy (như radi từ urani), hoặc là những sản phẩm của các quá trình năng lượng cao trong tự nhiên trên Trái Đất, như do các tia vũ trụ bắn phá (ví dụ, cacbon-14).
Bărbaţii, în particular, prezintă o contractare a muşchilor şi piele uscată, iar cum unii din ei ar putea avea o mustaţă lungă, trebuie să îi radem complet
Nam giới có độ co ngót đặt biệt về các cơ và da khô, họ có ria mép dài, vì thế chúng tôi cạo kỹ lưỡng

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.