racikan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ racikan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ racikan trong Tiếng Indonesia.
Từ racikan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thuốc cạo râu, vỏ, mảnh đạn, Nhím gai, lạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ racikan
thuốc cạo râu
|
vỏ(paring) |
mảnh đạn(sliver) |
Nhím gai
|
lạng(sliver) |
Xem thêm ví dụ
Dengan resep yang Allah tentukan, dibuatlah suatu racikan yang terdiri dari empat macam wewangian. Đức Chúa Trời dặn phải dùng bốn loại hương trong công thức hòa hương. |
Racikan ini merangsang produksi air liur dan membuatnya berwarna merah darah. Miếng trầu cau kích thích việc tiết nước bọt, làm cho nước bọt có màu đỏ như máu. |
”Setiap varietas biji memiliki ciri khasnya sendiri dan memengaruhi cita rasa terakhir dari racikan itu. Mỗi loại hạt có đặc tính khác nhau và ảnh hưởng đến hương vị của từng loại cà phê. |
Racikan untuk dupa suci (34-38) Công thức hương thánh (34-38) |
Resep spesial racikan dokter seksi kami yang juga mencampurnya di kopi kami. Một công thức pha chế đặc biệt của bác sĩ gợi cảm của chúng tôi cô ấy là người đam mê tốc độ Thuốc đã được cho vào cốc cà phê. |
Dan bahkan ramuan yang khusus dipersiapkan oleh seorang tabib desa tidak lebih daripada racikan bahan-bahan biasa—akar-akaran, daun-daunan, dan sejenisnya. Ngay cả một liều thuốc do một thầy pháp thôn quê pha trộn chỉ là những vật liệu thông thường mà thôi—rễ cây, thảo mộc, v.v... |
Hanya kupang yang secara naluri mengetahui racikan yang tepat dari protein-protein yang dibutuhkan untuk setiap jenis permukaan yang akan ditempeli. Nhờ bản năng, chỉ có loài trai mới biết được chính xác những loại prô-tê-in nào là cần thiết cho từng loại bề mặt. |
Saya sendiri bereksperimen selama enam bulan untuk mendapatkan racikan espresso yang paling pas dan enak.” Thật vậy, tôi dành sáu tháng để thử nghiệm mới trộn được chính xác loại cà phê espresso bán chạy nhất”. |
(Keluaran 30:34-38) Racikan itu menghasilkan suatu dupa yang sangat harum. (Xuất Ê-díp-tô Ký 30:34-38) Mùi hương này hẳn là rất thơm. |
Wanita dari suku Himba, yaitu suku penggembala ternak yang hidupnya berpindah-pindah, melabur rambut dan kulit mereka dengan racikan yang mengandung bubuk dari batu berwarna merah Những phụ nữ Himba bôi lên tóc và da một loại hỗn hợp, trong đó có bột đất đỏ từ tảng đá được đục ra |
Namun, banyak hasil racikan itu mengandung merkuri yang beracun, dan salah satunya kemungkinan menewaskan sang kaisar. Nhưng nhiều thuốc pha chế có chứa chất độc thủy ngân, và rất có thể ông chết vì đã uống một trong các loại hỗn dược ấy. |
Sebenarnya, hampir setiap bangsa atau masyarakat pernah menggunakan jamu dan segala jenis racikannya untuk menyembuhkan penyakit. Thật ra, hầu như mọi quốc gia và dân tộc đã có một thời dùng dược thảo và những thuốc pha chế để trị các chứng đau ốm và bệnh tật. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ racikan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.