rachunkowość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rachunkowość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rachunkowość trong Tiếng Ba Lan.

Từ rachunkowość trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Kế toán, kế toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rachunkowość

Kế toán

noun (Kế toán là gì)

Ted z rachunkowości pokazał mi film na youtubie.
Ted bên kế toán đã cho anh xem trên Youtube.

kế toán

noun

Ted z rachunkowości pokazał mi film na youtubie.
Ted bên kế toán đã cho anh xem trên Youtube.

Xem thêm ví dụ

Starszy Christensen uzyskał licencjat z rachunkowości na Uniwersytecie Brighama Younga i stopień magistra w administracji biznesu na Uniwersytecie Washington.
Anh Cả Christensen có bằng cử nhân kế toán từ trường Brigham Young University và bằng cao học quản trị kinh doanh từ trường University of Washington.
Specjalista w dziedzinie rachunkowości finansowej mówi o swojej wierze
Một giáo sư ngành kế toán tài chính giải thích niềm tin
To miał przewagę rachunkowości wszystko od razu.
Điều đó có lợi thế của kế toán cho mọi thứ ngay lập tức.
Przy okazji możecie się dowiedzieć czegoś o rachunkowości i o założeniu własnej fabryki babeczek.
Tuy nhiên, trong quá trình học, bạn cũng có thể học được một ít về kế toán và cách bắt đầu một nhà máy sản xuất Cupcake.
Spółka z o.o. zobowiązana jest do prowadzenia ksiąg rachunkowych zgodnie z ustawą o rachunkowości.
Tổ chức kinh doanh dịch vụ kế toán phải thành lập doanh nghiệp dịch vụ kế toán theo quy định của pháp luật.
Może właśnie dlatego tak dobrze mi szło z zasadami rachunkowości.
Có lẽ đó là lý do tôi đã tuân thủ tốt các nguyên tắc trong ngành kế toán!
Ukończyłem rachunkowość i germanistykę na uniwersytecie Notre Dame, przez rok studiowałem też w Austrii.
Tôi đã đến học ở đại học Notre Dame và đã tốt nghiệp với ngành kế toán và tiếng Đức, trong đó có dành ra một năm học ở Áo.
Ted z rachunkowości pokazał mi film na youtubie.
Ted bên kế toán đã cho anh xem trên Youtube.
Brak rachunkowości dla smaków!
Không có kế toán cho thị hiếu!
Po uzyskaniu tytułu licencjata z rachunkowości na Uniwersytecie Stanowym Arizona prowadził działalność z wieloma podmiotami gospodarczymi.
Sau khi nhận được bằng cử nhân về kế toán từ trường Arizona State University, ông đã làm chủ nhiều nhóm kinh doanh.
Starszy Teixeira ma dyplomy z rachunkowości oraz biznesu i administracji, a przed swoim powołaniem był międzynarodowym kontrolerem w Kościele i mieszkał we Frankfurcie w Niemczech.
Anh Cả Teixeira có bằng kế toán và quản trị kinh doanh và trước khi sự kêu gọi này, ông là quản trị viên quốc tế cho Giáo Hội, ở Frankfurt, Đức.
Starszy Wong uzyskał tytuł licencjata z rachunkowości, jak też dodatkowy tytuł z nauk komputerowych, a następnie poczuł, że powinien „wrócić do Hongkongu, by służyć”.
Anh Cả Wong nhận được bằng cử nhân khoa học về kế toán và bằng phụ về khoa học máy vi tính; rồi ông cảm thấy cần phải “trở lại Hồng Kông để phục vụ.”
Kiedy Starszy Oaks studiował rachunkowość, nie spodziewał się, że to zaprowadzi go na studia prawnicze, na Uniwersytet Brighama Younga, a następnie do Sądu Najwyższego w Utah.
Khi Anh Cả Oaks học kế toán, anh chưa bao giờ nghĩ rằng điều đó sẽ đưa anh đến việc học luật, đến trường Brigham Young University, và rồi đến Tòa Án Tối Cao Utah.
Mając to na uwadze, zdecydowałem się zaczerpnąć co nieco z filmów o matematyce i fizyce i stworzyć filmy o rachunkowości i finansach.
Chính vì thế, tôi quyết định chọn một vài đoạn trong video toán và vật lý căn bản, để thực hiện các video về tài chính - kế toán

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rachunkowość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.