राष्ट्रीय उद्यान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ राष्ट्रीय उद्यान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ राष्ट्रीय उद्यान trong Tiếng Ấn Độ.

Từ राष्ट्रीय उद्यान trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Vườn quốc gia, vườn quốc gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ राष्ट्रीय उद्यान

Vườn quốc gia

vườn quốc gia

Xem thêm ví dụ

1931 में राष्ट्रीय उद्यान कानून पारित किया गया, और 1934 में निक्को राष्ट्रीय उद्यान की स्थापना की गई।
Các đạo Luật đã được thông qua vào năm 1931 và Vườn Quốc gia Nikkō được thành lập vào năm 1934.
4 मई 1984 को इसे राष्ट्रीय उद्यान घोषित किया गया था।
Ngày 4 tháng 5 năm 1984, nó được công nhận là một vườn quốc gia.
इस क्षेत्र को 1988 में एक राष्ट्रीय उद्यान के रूप में नामित किया गया था।
Nó được tuyên bố là một vườn quốc gia vào năm 1988.
डेएतेससुआन नेशनल पार्क के साथ, ये होकाइदो के दो सबसे पुराने राष्ट्रीय उद्यान हैं।
Cùng với vườn quốc gia Daisetsuzan, đây là hai vườn quốc gia lâu đời nhất ở Hokkaidō.
1975 में स्थापित किया गया ये उद्यान थाईलैंड की 12 वीं राष्ट्रीय उद्यान है।
Được thành lập năm 1975, là vườn quốc gia thứ 12 của Thái Lan.
१९७० तक भारत में केवल ५ राष्ट्रीय उद्यान थे।
Năm 1970, Ấn Độ chỉ có 5 vườn quốc gia.
यह घाटी अधिकांशत: ग्रैंड कैन्यन नेशनल पार्क से घिरी है जो अमेरिका के सबसे पहले राष्ट्रीय उद्यानों में से एक था।
Grand Canyon nằm trọn gần như trong Vườn Quốc gia Grand Canyon – đây là một trong những vườn quốc gia đầu tiên được thành lập của Hoa Kỳ.
ओज़ राष्ट्रीय उद्यान पहले निक्को राष्ट्रीय उद्यान का हिस्सा था, लेकिन 2007 में इसे अलग कर एक राष्ट्रीय पार्क बना दिया गया।
Vườn quốc gia Oze đã từng là một phần của Vườn quốc gia Nikkō, nhưng đã được tách riêng biệt vào năm 2007.
1936 में भारत का पहला राष्ट्रीय उद्यान था- हेली नेशनल पार्क, जिसे अब जिम कोर्बेट राष्ट्रीय उद्यान के रूप में जाना जाता है।
Vườn quốc gia đầu tiên của Ấn Độ được thành lập vào năm 1936 là Vườn Quốc gia Hailey, bây giờ được gọi là Vườn quốc gia Jim Corbett.
वह इतने पैसे बचा भी लेता था कि बीच-बीच में अपने परिवार को लेकर देश के किसी राष्ट्रीय उद्यान में छुट्टियाँ मनाने चला जाता था।
Theo thường lệ, anh có thể đưa gia đình đi du lịch thoải mái ở vườn thú quốc gia.
फ्राँस को स्पेन से विभाजित करनेवाली पायर्नीज़ पर्वत मालाओं में बहुत-से राष्ट्रीय उद्यान हैं जो वहाँ की वनस्पति और जीव-जंतुओं को पनाह देते हैं।
Trong dãy Pyrenees, dãy núi nằm giữa Pháp và Tây Ban Nha, một số công viên quốc gia được thành lập để bảo vệ các loài thực vật và động vật của vùng.
काबो ऑरेंज राष्ट्रीय उद्यान (पुर्तगाली : Parque Nacional do Cabo Orange) ब्राज़ील के उत्तर में अमापा राज्य में स्थित एक राष्ट्रीय उद्यान है, जो ब्राज़ील और फ्रेंच गयाना की सीमा के पास है।
Vườn quốc gia Cabo Orange (Parque Nacional do Cabo Orange) nằm ở bang Amapá, phía bắc của Brazil, gần biên giới giữa Brazil và Guyana thuộc Pháp.
याला को 1900 में वन्यजीव अभयारण्य के रूप में नामित किया गया था और विल्पाट्टू श्रीलंका के पहले दो राष्ट्रीय उद्यानों में से एक था, जिसे 1938 में नामित किया गया था।
Yala được thiết lập làm khu bảo tồn tự nhiên năm 1900, và, cùng Wilpattu, đã trở thành hai vườn quốc gia đầu tiên của Sri Lanka vào năm 1938.
CDV घरेलू कुत्तों और अन्य मांसाहारियों से फैलता है; 1994 में सेरेन्गेती राष्ट्रीय उद्यान में कई सिंहों में न्यूरोलोजिकल लक्षण देखे गए जैसे सीज़र्स. इस प्रकोप के दौरान, कई सिंह निमोनिया और इन्सेफेलाइटिस से मर गए।
CDV lây lan bởi chó nhà và các động vật ăn thịt khác; một vụ dịch năm 1994 tại Vườn quốc gia Serengeti dẫn đến nhiều con sư tử phát triển các triệu chứng thần kinh như co giật.
मिसाल के लिये, आप कार्बन के बहाव का नक्शा बना सकते हैं निगमों के पर्यावरण में मौजूद आपूर्ति-कडियों के आरपार, या फ़िर उन रिहायशी जगहों के बीच रिश्त जहाँ कि लुप्तप्रायः प्रजातियाँ रहती है, योसेमाएट राष्ट्रीय उद्यान में।
Ví dụ, bạn có thể vẽ sơ đồ dòng chảy của carbon trong một chuỗi cung ứng trong một hệ sinh thái hay là mối liên kết nội tại của những môi trường sống của các sinh vật đang nguy cấp trong công viên quốc gia Yosemite
लेखक रॉबर्ट आर फ्रुम्प ने दी मेन इटर्स ऑफ़ ईडन में लिखा कि मोजम्बिकन शरणार्थी नियमित रूप से रात में दक्षिण अफ्रीका के क्रूजर राष्ट्रीय उद्यान में से होकर गुजरते थे, उन पर सिंहों के द्वारा हमला किया जाता था और उन्हें खा लिया जाता था; उद्यान के अधिकारियों ने माना कि नर-भक्षण यहाँ एक समस्या है।
Theo Robert R. Frump, những người tị nạn Mozambique thường xuyên đi qua Vườn quốc gia Kruger, Nam Phi, vào ban đêm bị sư tử tấn công và ăn thịt; Các quan chức công viên đã nói rằng ăn thịt người là một vấn đề ở đó.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ राष्ट्रीय उद्यान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.