राक्षस trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ राक्षस trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ राक्षस trong Tiếng Ấn Độ.
Từ राक्षस trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là quỷ, ma quỷ, quái vật, ma quái, ma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ राक्षस
quỷ(devil) |
ma quỷ(devil) |
quái vật(monster) |
ma quái(demon) |
ma(devil) |
Xem thêm ví dụ
बाइबल यह नहीं बताती कि इब्लीस का रूप एक राक्षस जैसा है जो एक ऐसी जगह की निगरानी करता है जहाँ आग जलती रहती है और जहाँ परमेश्वर का विरोध करनेवालों को तड़पाया जाता है। Hắn đã không được tạo ra dưới dạng một loại quái vật để canh gác một lò lửa và tra tấn những kẻ nào chống lại Đức Chúa Trời. |
(ख) जब जलप्रलय आया तब इन राक्षसी मनुष्यों का क्या हुआ? b) Điều gì đã xảy ra cho những người khổng lồ khi trận Nước Lụt đến? |
उसे राक्षस सांप की पूंछ के रूप में माना जाता है। Ông được miêu tả như một con khỉ đầu chó. |
तो सूअर एक राक्षस बन गया है... Vậy là con lợn rừng biến thành quái vật. |
10 ओह हमारे परमेश्वर की कृपा कितनी महान है, जो इस भयंकर राक्षस की पकड़ से हमारे बचने के लिए रास्ता तैयार करता है; हां, वह राक्षस मृत्यु और नरक, जिसे मैं शरीर की मृत्यु और आत्मा की मृत्यु भी कहता हूं । 10 Ôi, vĩ đại thay tấm lòng nhân từ của Thượng Đế chúng ta, Ngài đã sửa soạn con đường cho chúng ta tránh được sự vồ chụp của con yêu quỷ ghê gớm ấy; phải, con yêu quỷ ấy là asự chết và bngục giới mà tôi gọi là cái chết thể xác, và cũng là cái chết linh hồn nữa. |
26 क्योंकि प्रायश्चित उन लोगों की आवश्यकता की पूर्ति करता है जिन्हें व्यवस्था नहीं दी गई है, ताकि उन लोगों को उस भयंकर राक्षस से मुक्त किया जा सके, जो कि मृत्यु, और नरक, शैतान और आग और गंधक की झील है, जिसका कष्ट अंतहीन है; और वे उस परमेश्वर के साथ पुनःस्थापित होते हैं जो उन्हें सांस देता है, जोकि इस्राएल का एकमेव पवित्र परमेश्वर है । 26 Vì asự chuộc tội làm thỏa mãn những đòi hỏi của bcông lý của Ngài đối với những kẻ cchưa được ban cho dluật pháp để họ thoát khỏi con ác quỷ gớm ghê đó, tức là sự chết và ngục giới, quỷ dữ, cùng hồ lửa với diêm sinh, là cực hình bất tận; và họ sẽ được phục hồi lại với Thượng Đế, Đấng đã cho họ ehơi thở, tức là Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên vậy. |
दर्शक दशहरा त्यौहार के हिस्से के रूप में राक्षस रावण की पुतली को जलते हुए देख रहे थे जब एक दैनिकयात्री रेलगाड़ी भीड़ पर चढ़ते हुए चली गई। Khán giả đang theo dõi việc đốt một con quỷ của quỷ Ravana như một phần của lễ hội Dussehra, khi một chuyến tàu đi lại chạy vào đám đông. |
यहाँ केवल दो उदाहरण दिये जाते हैं: प्राचीन काल में इस बात का सामान्य रूप से विश्वास किया जाता था कि पृथ्वी किसी प्रकार के दृश्य आधार पर हुई अर्थात् किसी वस्तु पर जैसे कि एक राक्षस के ऊपर टिकी हुई है। Chỉ cần nêu hai thí dụ: Thời xưa thiên hạ thường nghĩ rằng trái đất được đặt trên một vật gì đó thấy được, chẳng hạn như một người khổng lồ. |
यहाँ तक कि सन् 1726 में, डैनियल डिफो ने लोगों के इस विश्वास का मज़ाक उड़ाया कि इब्लीस एक ऐसा डरावना राक्षस है जिसके “चमगादड़ जैसे पंख हैं, सिर पर सींग हैं, चिरे हुए खुर, लंबी पूँछ, साँप जैसी जीभ, वगैरह है।” Ngay từ năm 1726, Daniel Defoe chế giễu niềm tin của người ta là Ma-quỉ là con quái vật kinh dị “có cánh dơi, có sừng, móng chẻ, đuôi dài, lưỡi rắn, và những chi tiết tương tự”. |
उसमें काल्पनिक राक्षस या दानव दिखाए गए थे जो किसी दूसरे ग्रह से आए थे और अपने सामने आनेवाली सब चीज़ों को कुचलते और मिटाते चले जा रहे थे। Các phim này chiếu những con quái vật tưởng tượng đến từ ngoài không gian, đi đến đâu hủy phá mọi vật đến đấy. |
ये राक्षसी मनुष्य हर व्यक्ति को अपने समान दुष्ट बनाने का प्रयत्न करते थे। Những người khổng lồ đó đã tìm cách cưỡng bách mọi người ăn ở bậy bạ y như chúng vậy. |
पौराणिक कथाओं के अनुसार, अघासुर एक राक्षस था। Theo lời kể của Bất Giới thì trước ông ta là một đồ tể. |
इन औरतों ने नफिली नामक संकर राक्षसों को जन्म दिया, जो मनुष्यजाति का दमन करते और धौंस जमाते थे। Những đàn bà này sinh ra những đứa con lai khổng lồ, gọi là Nê-phi-lim. Chúng đàn áp và hiếp đáp loài người. |
लेकिन डिप्रेशन घोषित करने की हिम्मत करो, और आपका स्थानीय पादरी राक्षसों को बाहर निकाल रहा होगा और अापके गांव में चुड़ैलों को दोष दे रहा होगा। Nhưng nếu là trầm cảm, mục sư ở khu vực bạn sống sẽ thực hiện đuổi tà và đổ lỗi cho phù thủy ở ngôi làng. |
केवल औरत मैं कभी के बारे में परवाह कि राक्षस के अंदर फंस गया है । Người phụ nữ duy nhất tôi từng quan tâm... bị giam giữ bên trong con quái vật đó. |
चलो बस कहना, मैं फ्रेंकस्टीन राक्षस हूँ. Gọi tao là quái vật của Frankenstein cũng được. |
यदि राक्षस आपको पकड़ना चाहता है तो कभी न कभी तो वह आपको पकड़ ही लेगा | Nếu con quái vật muốn bạn, nó sẽ tìm mọi cách để có được bạn. |
आप विश्वास कर सकते हैं कि आप तैराकी कर रहे हैं, उड़ रहे हैं या अपने हाथों से राक्षसों से लड़ रहे हैं, जब आपका असली शरीर बिस्तर में पड़ा है। Bạn tin bạn đang bơi, đang bay, đang đánh tay không với quái vật, trong khi cơ thể thật của bạn đang nằm trên giường. |
एक राक्षस! Quái vật! |
मैंने उस विशाल राक्षस की अोर देखा और अपने आप से कहा - मैं उस बेंच पर अपने आप को बंद करने नहीं जा रही हूँ पूरे दिन। Cháu nhìn con quái vật khổng lồ đó và tự nói với mình -- mình sẽ không khoá chặt bản thân vào chiếc ghế đó nguyên một ngày. |
यक्षों को राक्षसों के निकट माना जाता है, यद्यपि वे मनुष्यों के विरोधी नहीं होते, जैसे राक्षस होते है। Để chiến đấu với bọn quái vật, chúng ta phải cẩn thận để không trở thành quái vật – kiểu như chúng. |
डैडी राक्षसों का ख्याल रखता है क्योंकि विक्टर: Bởi vì bố sẽ canh chừng bọn quái vật. |
वे बड़े और बड़े होते चले गये, यहाँ तक कि वे राक्षसी मनुष्य अर्थात् दुष्ट दैत्य बन गये। Chúng cứ lớn lên mãi cho đến khi trở thành những người khổng lồ, vâng, những người khổng lồ hung ác. |
क्योंकि वह अपने संतों को उस भयानक राक्षस शैतान से, और मृत्यु से, और नरक से और उस आग और गंधक की झील से मुक्त करता है, जोकि अंतहीन कष्ट है । Vì Ngài đã agiải thoát cho các thánh hữu của Ngài khỏi tên bác quỷ gớm ghê, đó tức là quỷ dữ, sự chết, và cngục giới, cùng hồ lửa với diêm sinh, là cực hình bất tận. |
यह हमें दुखो कि एक राक्षस हमारे जनजाति से आते है. भगवान... Thật đau lòng vì bộ tộc ta lại sinh ra một quái vật. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ राक्षस trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.