ราคาต่อหน่วย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ราคาต่อหน่วย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ราคาต่อหน่วย trong Tiếng Thái.

Từ ราคาต่อหน่วย trong Tiếng Thái có các nghĩa là tiền phà, giá vé, tiền đò, tiền xe, tỷ suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ราคาต่อหน่วย

tiền phà

giá vé

tiền đò

tiền xe

tỷ suất

(rate)

Xem thêm ví dụ

เราก็เลยจะทําอย่างนี้ เราจะขายวันพุธของคุณคืนให้คุณ ในราคาของ 10% ของเงินเดือนของคุณ
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
จะมีประโยชน์ถ้าได้รู้ว่าใครบ้างที่เข้าเสนอราคา
Sẽ hữu ích hơn nếu ta biết những ai đấu thầu.
ต่อ จาก นั้น ไม่ นาน หน่วย เกสตาโป หรือ ตํารวจ ลับ มา ที่ บ้าน เรา โดย ไม่ ทัน รู้ ตัว ขณะ ที่ เรา กําลัง แยก คัด สิ่ง พิมพ์ เกี่ยว กับ คัมภีร์ ไบเบิล.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
เราไม่เพียงแต่สร้างบ้านจากพืชเท่านั้น แต่ยังทําที่พักอาศัยจากเนื้อเยื่อเพาะด้วย หรือบ้าน แบบที่เรากําลังวิจัยกันอยู่ที่บรูคลิน ที่ซึ่ง เป็นหน่วยงานด้านสถาปัตยกรรมแห่งแรกสุด ที่มีห้องทดลองชีววิทยาโมเลกุลเซลล์ และเริ่มทดลอง ด้านการแพทย์เนื้อเยื่อทดแทน และวิศวกรรมเนื้อเยื่อ และเริ่มคิดว่าอนาคตจะเป็นอย่างไร ถ้าสถาปัตยกรรม และชีววิทยา รวมเป็นหนึ่งเดียว
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
ในระยะยาว คนที่ได้รับมุ้งฟรี หนึ่งปีให้หลัง ได้รับข้อเสนอ ให้ซื้อมุ้งได้ในราคา 2 เหรียญ
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
หน่วยงานของเกาหลีเหนือ จับได้ว่าฉันส่งเงินกลับไปหาครอบครัว และครอบครัวฉันกําลังจะถูกลงโทษ โดยการถูกย้ายออก ไปยังพื้นที่ห่างไกลในชนบท
Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn.
นั่นคือเราสามารถที่จะ ซื้อของเล่นชิ้นใหญ่ราคาแพง
Vì thế mà chúng tôi có thể mua mấy món đắt tiền hơn.
เราชอบคิดว่าความคิดที่ก้าวกระโดดของเรา ก็เหมือนกับเครื่องอบใหม่เอี่ยมราคา 40,000 เหรียญ เทคโนโลยีใหม่ล่าสุด แต่ที่จริง บ่อยครั้งความคิดของเราประกอบกัน จากชิ้นส่วนอะไรก็ตามที่บังเอิญอยู่แถวนั้น
Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn.
มาเรีย พี่ สาว ของ ลาซะโร เคย ชโลม พระ บาท พระ เยซู ด้วย น้ํามัน หอม ที่ มี ราคา เกือบ เท่า กับ ค่า จ้าง หนึ่ง ปี!
Có một lần em của La-xa-rơ là Ma-ri xức chân Chúa Giê-su bằng dầu thơm trị giá tới gần một năm lương!
เรา ต้อง คิด ใคร่ครวญ ถึง ข้อ ท้าทาย ดัง กล่าว รวม อยู่ ใน ราคา ของ การ เป็น สาวก ของ พระ คริสต์ ด้วย โดย รู้ ว่า รางวัล ที่ จะ ได้ คือ การ รอด พ้น จาก บาป และ ความ ตาย นั้น มี ค่า ยิ่ง กว่า สิ่ง ใด ๆ ที่ ระบบ ปัจจุบัน อาจ ให้ เรา ได้.
Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều.
คํา ภาษา กรีก ราคา ซึ่ง ได้ รับ การ แปล ว่า “คํา ดูหมิ่น ที่ ไม่ ควร พูด” มี ความ หมาย ว่า “ว่าง เปล่า” หรือ “ไม่ มี ความ คิด.”
“Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”.
ดูภาพรวมของกิจกรรมยอดนิยมในสถานที่ที่คุณป้อน รวมถึงตัวอย่างราคาของเที่ยวบินและโรงแรม และลิงก์ไปยังคู่มือท่องเที่ยวของสถานที่นั้นๆ โดยเฉพาะ
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
คุณ ชอบ ซื้อ ของ ลด ราคา แต่ ไม่ จําเป็น ไหม?
Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì đang khuyến mãi không?
เป็นสินค้าขายดี ราคามากกว่ากระป๋องตามท้องตลาด 35% แต่เพราะ ดัชท์ บอย ทํากระป๋องสีที่คนพูดถึง เพราะมันโดดเด่น
Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời
ตาม ราคา ปัจจุบัน เฉพาะ ทองคํา ก็ มี ค่า ประมาณ 1,500,000,000 บาท แล้ว.
Ngày nay số vàng này trị giá khoảng 40.000.000 Mỹ kim.
ใน ปี 1908 ซิสเตอร์ ชาร์ลอตต์ และ ผู้ ประกาศ ราชอาณาจักร ที่ กระตือรือร้น คน อื่น ๆ จําหน่าย ชุด หนังสือ ปก แข็ง ที่ หุ้ม ด้วย ผ้า หก เล่ม ใน ราคา ชุด ละ 1.65 ดอลลาร์.
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.
อาบราคาดาบรา
Abracadabra.
ยุคใหม่ได้มาถึงแล้ว ยุคที่จะได้พบกับ ของปฏิวัติรูปแบบการศึกษาระดับอุดมศึกษา แบบที่เราเห็นอยู่ในปัจจุบัน จากที่เป็นอภิสิทธิ์สําหรับคนจํานวนน้อย กลายเป็นสิทธิขั้นพื้นฐาน ที่ราคาไม่แพง และเข้าถึงได้สําหรับทุกคน
Một kỷ nguyên mới đang đến, một kỷ nguyên sẽ chứng kiến sự đổ vỡ của mô hình giáo dục đại học mà ta biết hiện nay, từ việc là đặc quyền cho thiểu số trở thành một quyền căn bản, trong khả năng tài chính và dễ tiếp cận.
หัวหน้า หน่วย กําจัด วัตถุ ระเบิด ที่ นั่น กล่าว ว่า “เรา ยัง คง พบ กระสุน ปืน ใหญ่ ที่ ยัง ใช้ การ ได้ อยู่ จาก สงคราม ฟรังโก-ปรัสเซียน ใน ปี 1870.
Vị giám đốc cơ quan tháo gỡ bom đạn nói: “Chúng tôi vẫn còn tìm thấy những trái đạn pháo từ thời chiến tranh Pháp-Đức năm 1870.
เปอร์เซ็นต์ของราคาเสนอที่ชนะซึ่งทําให้โฆษณาแสดงในแอปของคุณ
Tỷ lệ phần trăm số giá thầu thắng cuộc dẫn đến việc phân phát quảng cáo cho ứng dụng của bạn.
เพื่อ สู้ กับ การ รบกวน ของ ตํารวจ ใน งาน รับใช้ ของ เรา พวก เรา ไพโอเนียร์ ใช้ วิธี ที่ เรา เรียก ว่า หน่วย ปฏิบัติการ พิเศษ.
Để đối phó việc bị cảnh sát quấy rầy trong thánh chức rao giảng, chúng tôi lập một nhóm chúng tôi gọi là đội cơ động.
เมื่อราคาดิ่งเหว เราพัง
Khi dầu mất giá, chúng tôi cũng bị khốn đốn.
หน่วยความจําเครื่องพิมพ์-อุปกรณ์เสริม
Bộ nhớ máy in-tùy chọn
2015 แสดงถึงความห่วงใยและความเมตตาสงสารผู้คนหลายล้านคนที่ต้องทิ้งบ้านเรือนของพวกเขาเพื่อแสวงหาความช่วยเหลือจากความขัดแย้งทางการเมืองและความยากลําบากอื่นๆ ฝ่ายประธานสูงสุดเชื้อเชิญแต่ละคน ครอบครัว และหน่วยศาสนจักรให้มีส่วนร่วมบําเพ็ญประโยชน์เหมือนพระคริสต์ในโครงการบรรเทาทุกข์ผู้ลี้ภัยในท้องที่ และบริจาคให้กองทุนเพื่อมนุษยธรรมของศาสนจักร หากทําได้
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
ในขณะเดียวกัน อินเทอร์เฟซใช้พลังงานฟอสซิลน้อยลงร้อยละ 60 ต่อการผลิตหนึ่งหน่วย เนื่องมาจากประสิทธิภาพของพลังงานหมุนเวียน
Việc sử dụng dầu khí được cắt giảm 60% trên một đơn vị sản xuất, bởi vì những hiệu quả trong việc tái tạo.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ราคาต่อหน่วย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.