raak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raak trong Tiếng Hà Lan.

Từ raak trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đúng đắn, chính xác, nổi bật, sự thẳng, chuẩn xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raak

đúng đắn

(straight)

chính xác

(straight)

nổi bật

(striking)

sự thẳng

(straight)

chuẩn xác

Xem thêm ví dụ

Raak het aan!
Để tay vào đi.
Door de felle lichten van grote gebouwen kunnen ze in de war raken.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
De pees moet uw neus raken.
Sợi dây phải chạm mũi ông.
om hier in te raken...
tập làm quen.
Maar om Falcone te raken.
Mà là làm Falcone bị thương.
Het erkennen van onze eigen zwakheden is ook een hulp om de verbitterde gevoelens kwijt te raken die tot een verlangen naar wraak leiden.
Nhận biết những khuyết điểm của chính mình cũng giúp chúng ta vượt qua khỏi sự cay đắng vì sự cay đắng làm cho mình mong muốn tìm cách trả thù.
Als iemand bijvoorbeeld niet volgens afspraak zijn schuld aflost, kan degene van wie hij het geld heeft geleend geïrriteerd raken.
Chẳng hạn, nếu quá thời hạn mà người vay không trả nợ, người cho vay có thể bực tức.
Soms raak je gefixeerd op iets... zonder precies te weten waarom.
Đôi khi anh gắn bó với một vật... mà có khi anh còn không hiểu tại sao.
Maar als we daarvan bevrijd zijn, raken we ineens geïnteresseerd in alle andere wezens.
Nhưng khi chúng ta thoát khỏi đó, chúng ta phần nào hứng thú hơn với những sự vật khác.
Schiet goed raak, zoon.
con trai.
Maar zodra Netizens niet op het internet raken, gaan ze de straat op.
Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình.
Ze raken op de hoogte van Jehovah’s liefdevolle voorziening van de losprijs door bemiddeling van Jezus Christus, wiens vergoten bloed hen van alle zonde kan reinigen (1 Johannes 1:7).
(1 Giăng 1:7) Họ cũng biết ơn về ý định của Đức Chúa Trời là sẽ có “sự sống lại của người công-bình và không công-bình”.
We moeten blijven denken aan de moleculen en ons niet laten afleiden door theater, niet afgeleid raken door de cognitieve dissonantie van de groene mogelijkheden die er zijn.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
We worden boos, we raken gefrustreerd, we hekelen anderen en onszelf. En als we dat doen, kunnen we niet het kanaal zijn dat liefde doorgeeft en een werktuig in de handen van onze hemelse Vader is.
Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng.
Raak me niet aan.
Đừng động vào tôi!
Daardoor raak ik niet uitgepraat over de wetenschap.
Chính đây là động lực khiến tôi đam mê nghiên cứu khoa học.
In plaats van verstrikt te raken door het verlangen naar rijkdom, maakte ik plannen om te gaan pionieren.
Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong.
Jij weet precies de gevoelige snaar van een robot te raken.
Cậu biết nhảy điệu Robot mà.
Ik weet dat we alles moeten uit zetten voordat we het water raken.
Anh biết chắc là chúng ta phải tắt động cơ ngay trước khi chạm nước.
• Waarom moeten we bekend raken met Gods Woord als we tot rijpheid willen voortgaan?
• Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục?
Hoe vaker ze ernaar kijken, hoe meer ze erin verstrikt raken.
Càng xem nhiều thì càng khó bỏ.
Een man van onderscheidingsvermogen en denkvermogen is zich bewust van de strikken van immoraliteit en vermijdt wijselijk erin verstrikt te raken.
Một người sáng suốt và có khả năng suy nghĩ thì biết rõ những cám dỗ của sự vô luân và khôn ngoan tránh bị mắc vào.
Ik wist dat je erdoor van streek zou raken.
Anh không muốn nói với em vì anh biết sẽ làm em buồn.
2 Of wij nu over het atoom nadenken of onze aandacht richten op het onmetelijke universum, wij raken onder de indruk van Jehovah’s ontzagwekkende macht of kracht.
2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va.
CA: Of ze kunnen betrokken raken in de stichting.
CA: "Hoặc họ có thể tham gia Quỹ."

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.