표지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 표지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 표지 trong Tiếng Hàn.

Từ 표지 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bảng chỉ dẫn, bảng, thẻ, ghi thẻ, dấu hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 표지

bảng chỉ dẫn

(sign)

bảng

(sign)

thẻ

ghi thẻ

dấu hiệu

(mark)

Xem thêm ví dụ

[표지에 나오는 질문들을 읽은 다음 팜플렛을 제공한다.]
[Đọc những câu hỏi ở trang bìa và mời nhận sách mỏng].
표지가 여기 보이는 것처럼 되어 있는 이 팜플렛은 어린이들만을 위해 발행된 것은 아닙니다.
Quyển sách mỏng này, như hình bạn thấy đây, được xuất bản không phải chỉ cho trẻ em thôi.
8~90년대는 잃어버린 시기였습니다. 아프리카는 잘 하지 못했어요. 기억하시는 분도 계실 거예요. 이코노미스트 표지에 이렇게 쓰여있었죠. "잃어버린 대륙"
Những năm 80 và 90 là thập kỷ đánh mất, khi Châu Phi hoạt động kém hiệu quả, và một số các bạn sẽ nhớ đến bìa tạp chí “Econimist” rồi thốt lên, “Lục địa bị mất.”
지난 번 이야기를 나눌 때, 저는 이 팜플렛의 표지를 보여드렸고, 하나님께서 자신의 왕국을 통해 모두에게 주택과 직장을 마련해 주실 것임을 증명하는 성구 하나를 성서로부터 낭독했습니다.
Hồi kỳ rồi tôi có đưa cho ông / bà xem trang bìa của sách mỏng này, và tôi đã đọc một câu Kinh-thánh để chứng minh rằng Nước Đức Chúa Trời sẽ cung cấp cho mỗi người có nhà cửa và công ăn việc làm tử tế.
「파수대」 12월 1일호 뒤표지를 보여 주고, 첫 번째 질문 아래 나오는 내용과 참조된 성구 중 적어도 한 성구를 고려합니다.
Cho xem bìa sau của Tháp Canh ngày 1 tháng 12, xem xét nội dung nằm dưới câu hỏi thứ hai và đọc ít nhất một câu Kinh Thánh được viện dẫn.
「파수대」 2007년 4월 1일호 뒤표지에 나오는 초대 내용을 검토하고, 4월 15일에 있을 특별 공개 강연에 관심자들을 초대하도록 전도인들을 격려한다.
Nhắc lại lời mời dự Lễ Tưởng Niệm được in nơi trang bìa cuối của Tháp Canh ngày 1-4-2007, và khuyến khích người công bố mời những người chú ý Kinh Thánh đến nghe bài diễn văn công cộng đặc biệt vào ngày 15 tháng 4.
콘텐츠 및 책 표지의 기본 요구사항은 다음과 같습니다.
Dưới đây là các yêu cầu cơ bản cho nội dung và bìa của cuốn sách:
4 봉사를 하다가 다른 언어를 말하는 사람을 만났는데 그가 무슨 언어를 말하는지 확실히 모르겠다면 소책자의 표지를 보여 주는 것으로 증거를 시작하십시오.
4 Nếu gặp một người nói ngoại ngữ và anh chị không chắc đó là ngôn ngữ nào, hãy bắt đầu bằng cách cho xem trang bìa của sách.
오스카르는 온종일 집안을 치우고 필요 없는 물건을 버린 후, 바닥에 주저앉아 잡지들 중 한 권을 바라보았다. 왠지 눈길이 가는 표지였다.
Ở bên dưới tiêu đề, Liahona, có một tấm hình một ông lão đứng trên cái tháp nói chuyện cùng với dân chúng.
표지를 지적하면서, 이렇게 물을 수 있다:
Cho thấy trang bìa, bạn có thể hỏi:
저는 학교에서 성적이 우수했고, 저에 대한 기대도 높았어요. 그리고 전 매우 기쁘게 강의와 파티, 교통 표지를 훔치고 다니는 학생 생활에 입문했어요.
Được kì vọng nhiều, tôi vui vẻ tham gia vào đời sống sinh viên với những bài giảng, tiệc tùng và trộm nón giao thông.
「땅에서 사는 길」 팜플렛 앞표지의 삽화는 대단히 호소력이 있고 대화를 위한 제목에 적합하다.
Hình vẽ nơi trang bìa của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất!
어느 날 저는 아내와 함께 시골길을 운전하고 있었습니다, 그리고 이 표지판을 보았지요. 제가 말하길, "이거 아주 멋진 디자인인데요!"
Vào một ngày, tôi đang lái xe cùng vợ tôi tôi đã nhìn thấy tấm biển này, và tôi thốt lên: " Đó là một phần tuyệt vời của sự sắp đặt"
표지판은: "쵸장군이 태어난 곳에 오신걸 환영합니다."라고 쓰여 있습니다.
Đây là một chiếc biển đề chữ: "Chào mừng đến nơi sinh của Đại tướng Tso."
그뿐만 아니라, 종이 표지 서적의 생산 라인에서는 하루에 10만 부나 되는 책들이 제본되어 포장됩니다.
Ngoài ra, hệ thống dây chuyền ghép và đóng thùng sách bìa giấy có khả năng cho ra khoảng 100.000 quyển mỗi ngày.
당신은 어떤 표지판을 본 일이 있나요?—
Các em đã nhìn thấy những dấu hiệu gì?—
(에베소 5:3) 앨범 표지의 디자인은 어떠합니까?
Còn về bìa ngoài dĩa nhạc thì sao?
14 “사탄을 따라가려면 이쪽으로”라고 적힌 도로 표지판이 있다고 생각해 보십시오.
14 Hãy hình dung một tấm bảng chỉ đường ghi “Đường này theo Sa-tan”.
하지만 겉표지야 어떻든 내용이 흥미진진하다면 사람들은 책을 계속 읽어 나갈 것입니다.
Tuy nhiên, bìa đẹp hay không, nếu một quyển sách có nội dung hấp dẫn thì sẽ thu hút người đọc.
[잡지 표지를 보여 줍니다.]
[Cho xem bìa của tạp chí].
표지: 텔아비브의 한 산책로에서 자매들이 러시아어로 봉사하는 장면.
HÌNH BÌA: Hai chị đang rao giảng bằng tiếng Nga trên đường đi dạo ở Tel-Aviv.
제가 알기에, “이곳에 들어오려면 간증의 키가 이만큼은 되어야 한다.” 같은 표지판을 걸어놓은 집회소 대문은 아무데도 없습니다.
Tôi biết không có tấm bảng nào trên cửa ra vào của nhà hội của chúng ta có ghi rằng: “Chứng ngôn của các anh chị em phải mạnh như thế này mới được vào.”
1681년에 출판된 최초의 포르투갈어 신약 성서의 속표지
Bìa trong của bản Tân Ước đầu tiên bằng tiếng Bồ Đào Nha, phát hành năm 1681
하고 묻더군요. 그 책 표지를 미리 본 적이 있어서 “성서죠”라고 대답했습니다.
Tôi đã thấy bìa sách nên trả lời: “Dạ, cuốn Kinh Thánh ạ”.
그 시절에 우리는 큰 표지판을 사용하여 지역 대회의 공개 강연을 광고하였습니다.
Vào thời đó, chúng tôi quảng cáo bài diễn văn công cộng ở đại hội địa hạt bằng những tấm biển lớn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 표지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.