표현하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 표현하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 표현하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 표현하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 표현하다
biểu hiệnverb noun 이 전제를 가장 잘 표현하는 것이 단순한 이 세 자리 숫자입니다. Niềm tin này biểu hiện rõ ràng qua ba con số đơn giản |
Xem thêm ví dụ
서로에 대해 진정으로 관심이 있는 그리스도인들은 자기의 사랑을 연중 언제라도 자발적으로 표현하는 것이 어려운 일이 아님을 알게 된다. Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
그리고 그 공통점중 하나가 바로 스스로를 표현하고자 하는 욕구라고 생각합니다. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
절대적인 가격 대신, CPM은 광고의 1000 뷰 당 가격을 표현해준다. CPM (Cost per Impression), tính tiền dựa trên mỗi 1000 lượt views. |
그러므로 당신의 배우자에게 있는 좋은 점을 깊이 인식하려고 열심히 노력하고, 당신의 인식을 말로 표현하십시오.—잠언 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
(이사야 26:1, 2) 이것은 여호와를 신뢰한 사람들이 말한 환희에 넘친 표현입니다. (Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
15 우리가 그리스도를 통해 하느님께 헌신할 때, 우리는 성경에 나와 있는 대로 하느님의 뜻을 행하는 일에 우리의 생명을 사용하기로 결심하였음을 표현하는 것입니다. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
의미가 불확실하게 들리게 하는 방식으로 표현들을 이어서 말하거나 단어들을 연달아 말하지 않는다. Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
열정과 마찬가지로, 당신이 표현하는 따뜻함이나 그 밖의 감정들도 당신이 말하는 내용에 크게 좌우됩니다. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
자녀가 감사를 표현하도록 가르치십시오. (15항 참조)* Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)* |
그렇게 할 때, 우리 역시 시편 필자처럼 자신의 심정을 이러한 말로 표현할 수 있게 될 것입니다. “진실로 하느님께서 들으시고 내 기도 소리에 주의를 기울이셨도다.”—시 10:17; 66:19. Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
(사도 17:11) 베레아 사람들은 하느님의 뜻을 더 온전히 이해하려고 성경을 주의 깊이 조사하였으며, 그렇게 한 것은 그들이 더욱더 순종적인 행동으로 사랑을 표현하는 데 도움이 되었습니다. (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
당신의 주된 목적은 분명하고 이해하기 쉬운 방법으로 생각을 표현하는 것이어야 합니다. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
나이가 적은 사람이든 많은 사람이든, 새로운 사람이든 오래된 사람이든, 증인들이 함께 숭배하면서 행복한 교제를 나눌 때면, “감사합니다”, “천만에요”와 같은 표현들을 사용하는 것을 흔히 듣게 됩니다. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
그러한 표현 방식은 일곱 쌍을 의미하는 것이 아니며, 성서의 다른 구절들도 이 점을 뒷받침합니다. Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác. |
* “여호와께 기도할 때 틀에 박힌 표현을 반복적으로 사용하는 습관이 있었지요”라고 그는 말했습니다. Anh nói: “Tôi có thói quen lặp đi lặp lại nhiều cụm từ khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va”. |
시편 8:3, 4에서 다윗은 자기가 느낀 외경감을 이렇게 표현하였습니다. “주의 손가락으로 만드신 주의 하늘과 주의 베풀어 두신 달과 별들을 내가 보오니 사람이 무엇이관대 주께서 저를 생각하시며 인자가 무엇이관대 주께서 저를 권고하시나이까.” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
그들은 공동체로서 함께 모이고, 염원을 표현합니다. Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu. |
자신과 배우자에 대해 자주 이야기하고 “우리는”, “우리 부부는”과 같은 표현을 사용하십시오. Thường xuyên nói “chúng tôi” và những câu như “vợ chồng tôi”, “bà xã và tôi” hay “ông xã và tôi”. |
바울이 쓴 “온 이스라엘”이라는 표현은 영적 이스라엘 성원들 곧 성령으로 선택된 그리스도인 모두를 의미했습니다. Qua nhóm từ “cả dân Y-sơ-ra-ên”, Phao-lô ám chỉ tất cả dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng—những tín đồ Đấng Christ được chọn bởi thánh linh. |
4 인류 역사 초기였던 그때에는 하느님께서 아담과 하와에게 주신 어휘 가운데에, 어떤 것이 참되다고 맹세하는 표현이 꼭 있을 필요는 없었던 것 같습니다. 4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật. |
얼마 되지 않아 이 가족은, 동포들에게 전파하고 여호와께 헌신하려는 열망을 표현하였습니다. Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va. |
즉, 전자나 쿼크와 같은 입자들의 질량, 중력의 세기, 전자기력의 세기 등을 표현하는 약 20여개의 숫자들은 그 값를 아주 정밀하게 측정할 수는 있었지만 왜 이 숫자들이 특정한 값을 가지는 지는 누구도 설명할 수 없었습니다. Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy. |
배우자 각자는 상대방을 필요로 하고 원한다는 것을 상대방으로 하여금 느끼게 함으로 충성을 표현합니다. Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ. |
앨마는 구주의 속죄에서 이 부분을 이렇게 표현했습니다. “이에 그가 나아가사, 온갖 고통과 고난과 시험을 당하시리니, 이는 그가 자기 백성의 고통과 질병을 짊어지리라는 말씀을 이루려 하심이라.”( 앨마서 7:11; 또한 니파이후서 9:21 참조) An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). |
에스겔이 말 못하는 상태에 있었다는 표현은 그가 이스라엘 사람들에게 예언적 의미가 있는 말을 하는 것에 관한 한 말없이 지냈다는 의미입니다. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 표현하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.