प्याज trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ प्याज trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ प्याज trong Tiếng Ấn Độ.
Từ प्याज trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hành tây, hành, thân hành, Chi Hành, đồng hồ củ hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ प्याज
hành tây(onion) |
hành(onion) |
thân hành
|
Chi Hành
|
đồng hồ củ hành
|
Xem thêm ví dụ
यहूदी मैटज़ॉट का भी इस्तेमाल किया जा सकता है, जिसमें मॉल्ट, प्याज़, या अंडा न मिला हो। Hoặc có thể dùng bánh mát-xô (matzoth) của người Do Thái, loại không có mạch nha, trứng hay hành. |
ग्रीक सलाद बनाने के लिए टमाटर, ककड़ी और फीटा चीज़ के बड़े-बड़े टुकड़े काटिए। उसमें पका हुआ काला जैतून, और लाल प्याज़ की फाँके काटकर मिलाइए। Rau trộn kiểu Hy Lạp. Trộn đều hỗn hợp cà chua cắt từng khúc nho nhỏ, dưa leo, phó mát feta với trái ô liu đen và củ hành đỏ lát mỏng. |
पाइथागोरस मानता था कि गोल एक सिद्ध आकार है। अरस्तू ने उसके इस विचार को अपनाते हुए कहा कि विश्वमंडल गोल है और जिस तरह प्याज़ में, एक-के-ऊपर-एक कई परतें होती हैं, उसी तरह उसमें कई गोलाकार परतें हैं। Vì chấp nhận quan niệm của Pythagoras cho rằng hình tròn và hình cầu là những hình hoàn toàn, nên Aristotle tin bầu trời được cấu tạo bởi những hình cầu lồng vào nhau theo kiểu từng lớp hành tây. |
मैं एक डबल चीज़बर्गर, प्याज के छल्ले, एक छोटे से कोलस्लॉ मिला है । Tao có một bánh kẹp gấp đôi pho mát hành chiên, một ít xà lách trộn. |
एक ग्राहक आकर उसे खरीदता है और उससे आलू-प्याज़ काटने के बजाय किसी का गला काटता है। Một khách hàng có thể mua con dao về sử dụng, nhưng không phải để cắt thịt mà để giết người. |
आम लोगों के खाने में सेम, खीरे, तरबूज़, लहसुन, हरी प्याज़, दालों और प्याज़ जैसी चीज़ों का स्वादिष्ट खाना और तरह-तरह के अनाज की रोटियाँ थीं। Do đó, món rau có thể bao gồm đậu Hà Lan, dưa leo, tỏi, tỏi tây, đậu lăng, dưa, hành và bánh mì các loại. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ प्याज trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.