putred trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ putred trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ putred trong Tiếng Rumani.

Từ putred trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thối, mục, mủn, ủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ putred

thối

adjective

Mărturisesc, e greu şi să gândesc, prizonier în bucata asta putredă de carne.
Tao thú nhận, thật khó mà tin được, Bị gói trong cái thân thối rữa này.

mục

adjective noun

Bătrânul Diaz era mai putred decât am crezut.
Lão già Diaz còn mục rữa hơn chúng ta tưởng.

mủn

adjective

ủng

noun

Xem thêm ví dụ

Isus Cristos, un personaj religios foarte respectat, a arătat că religia falsă produce roade rele, fapte rele, întocmai cum un „pom putred produce rod lipsit de valoare“ (Matei 7:15–17).
Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”.
Şi era putred de bogat.
Và cậu ấy là nguồn cảm hứng vô tận.
Pute de banane putred acolo.
Toàn mùi chuối nát trong đó.
Ce le rezervă viitorul religiilor care ‘produc rod putred’?
Tương lai nào đang chờ đón các tôn giáo sản sinh ra những trái xấu?
Bicky ia mulţumit din toată inima şi a venit de pe la prânz cu mine la club, unde a babbled primare de găini, incubatoare, şi alte lucruri putrede.
Bicky cảm ơn anh chân thành và đã đi ăn trưa với tôi ở câu lạc bộ, nơi ông babbled tự do của gà, vườn ươm, và những thứ thối khác.
Animalule, ceva e putred cu naziştii ăştia.
Animal, bọn Quốc xã này chơi không đẹp.
Voi oferi acestei lumi putrede o regină pe care o merită!
Ta sẽ cho thế giới bất hạnh này vị Nữ Hoàng mà nó đáng có.
Smochinele putrede figurative din zilele noastre
Những trái vả xấu tượng trưng trong thời chúng ta ngày nay
Teren Ty, murdar, putred, necinstit, purici mirosind bautor de toaletă!
Đồ chó bẩn thỉu, dơ dáy Mạt hạng. Đầy ve, hay hửi bậy, và uống nước trong bồn cầu.
Şi tind să cred că-i nevoie doar de un măr să facă acest pământ la fel de putred.
Và tôi cho rằng chỉ cần một quả táo cũng đủ để khiến cả vùng đất này thối nát.
Echipamentul stereo, putred.
Stereo putrid
Combinaţia e putredă, atâta tot.
Đó là một sự kết hợp sai lầm, vậy thôi. Phải.
Măr putred în spate şi în zona înconjurătoare inflamate, acoperite în întregime cu praf alb, el greu de observat.
Quả táo thối ở lưng và khu vực xung quanh bị viêm, hoàn toàn được bảo hiểm với bụi trắng, ông hầu như không nhận thấy.
Stii, pot sa te arunce in inchisoare in tara asta putreda, daca nu platesti pensia alimentara.
Anh biết rồi, ở cái xứ này họ có thể bỏ anh vô tù... vì không trả tiền cấp dưỡng.
12 Isus a spus: „Orice pom bun produce rod excelent, dar orice pom putred produce rod lipsit de valoare; un pom bun nu poate da rod lipsit de valoare, nici un pom putred nu poate produce rod excelent.
12 Chúa Giê-su tuyên bố: “Hễ cây nào tốt thì sanh trái tốt; nhưng cây nào xấu thì sanh trái xấu. Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt.
În ochii lui Iehova, Zedechia şi cei rămaşi în Ierusalim erau ca un coş cu smochine rele, putrede!
Trước mắt Đức Giê-hô-va, Sê-đê-kia và những người còn ở lại Giê-ru-sa-lem giống như một giỏ trái vả xấu xa, hư thối!
Ceva putred, cu siguranţă.
Chắc chắn là chuyện mờ ám rồi.
Bătrânul Diaz era mai putred decât am crezut.
Lão già Diaz còn mục rữa hơn chúng ta tưởng.
Este adevărat că ai adus la lumină fantoma putredă a decimării?
Có đúng anh lại đào lên cái hình thức trừng phạt man rợ đó?
În timp ce pierdem oameni curajosi cu picioare putrede si degerate, regele Pict, Gorlacon a trimis ostile sale de război să facă raiduri de-a lungul frontierei, de voie.
Trong khi chúng tôi mất những người dũng cảm trong giá lạnh và kiệt quệ, vua của người Pict là Gorlacon cho những nhóm quân của ông ta đột kích tuỳ ý dọc tuyến biên giới.
Mărturisesc, e greu şi să gândesc, prizonier în bucata asta putredă de carne.
Tao thú nhận, thật khó mà tin được, Bị gói trong cái thân thối rữa này.
Minciunile lui s-ar răspândi precum lemnul putred, până n-ar mai fi niciun ungher sigur pentru Lorenzo în toată Florenţa.
Lời nói của hắn sẽ lan truyền như gỗ mục cho đến khi không còn nơi an toàn cho Lorenzo ở Florence.
Dacă o activitate recreativă ‘are roade’ putrede, adică naşte în noi o atracţie spre violenţă, imoralitate sau spiritism, ea trebuie respinsă.
(Ma-thi-ơ 12:33) Nếu thích thú một hoạt động giải trí có hậu quả đồi bại là chúng ta bị lôi cuốn vào sự hung bạo, vô luân hay ma thuật thì chúng ta cần phải bỏ loại giải trí này.
O parte din succesul său a fost datorită dietei de omnivor; corbii sunt extrem de versatili și oportuniști în găsirea surselor de hrană, mâncând insecte,cereale,fructe,animale mici și mâncare putredă sau de la gunoi.
Một phần của sự thành công của chúng là nhờ chế độ ăn tạp của quạ thường, chúng là loài cơ hội trong việc tìm dinh dưỡng, ăn xác chết, côn trùng, hạt ngũ cốc, trái cây, động vật nhỏ, thức ăn thừa.
Isaia a asemănat „casa lui Israel“ cu o vie care a ajuns să producă „struguri sălbatici“, sau boabe de struguri putrede, stricate (Isaia 5:2, 7).
Ê-sai ví “nhà Y-sơ-ra-ên” như một vườn nho dần dần sinh ra “nho hoang” hoặc những trái thối rữa.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ putred trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.