putin trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ putin trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ putin trong Tiếng Rumani.
Từ putin trong Tiếng Rumani có nghĩa là Putin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ putin
Putin
Da, poza cu Putin la bustul gol, călare pe cal... face parte din opera lui. Ừ, tấm hình Putin cởi trần trên lưng ngựa... là do hắn đấy. |
Xem thêm ví dụ
Putin mai mult. Thêm vài cái nữa. |
Desi primesc putin mai mult daca e in aer liber sau la tara. Nếu như là lộ thiên hoặc dã ngoại thì thu được nhiều hơn chút. |
Ea nu-i sotia ta. Cel putin pentru încă 10 ore. Phải 10 tiếng nữa nó mới là vợ chú. |
Cel putin vei avea lenjerie de corp pe, speram. Ít nhất anh cũng có đồ lót trên người, hy vọng vậy. |
Stii tu, sa ii speriem putin Làm cho họ sợ chơi. |
Acest lucru ma ingrijoreaza putin. Điều đó khiến tôi hơi lo lắng. |
Vreau sa discut putin cu tine. Mẹ muốn nói chuyện với con một chút. |
Sau poate putin sos din ăla special care vă place aici în Canada! Hay có thể một vài loại sốt đặc biệt mà anh rất thích ở Canada này! |
Ma poti proteja putin, nu-i asa, Joe? Cậu có thể bảo vệ tớ. |
Arhiepiscopul din Oaxaca, Mexico a spus acum putin timp ca nici o persoana onesta, femeie sau barbat nu si- ar dori homosexualitatea. Vi tong giam muc cua thanh pho Oaxaca, Mexico, phat bieu cach day khong lau rang khong co nguoi dan ba hay dan ong sach se va tu te nao muon la nguoi dong tinh luyen ai. |
Mă simt putin ametită. Tôi cảm thấy hơi chóng mặt. |
Inima lui pare putin mai mare. Tim anh ta hơi phình ra chút. |
Cel putin eu nu-mi insel sotia. Ít nhất thì tôi cũng không phản bội vợ con. |
Ti-l aranjez doar putin. Cắt ngắn 1 tý thôi mà. |
De abia aştept să-i văd pe cel putin doi dintre ei. Tao đang mong đợi được gặp lại ít nhất hai trong số bọn chúng đây. |
Dar campurile magnetice ale stelelor, sunt create mai mult sau mai putin pe aceleasi principii, si apar datorita dinamicii Plasmei, care este o materie incarcata. Nhưng - các từ trường của các ngôi sao cũng được tạo ra tương tự cùng một nguyên tắc, nhưng thông qua một plasma năng động, có tính điện sạc. |
Cu cât stiu mai putin unul de celălalt, cu atât vor fi mai în sigurantă. Họ ít biết về nhau thì họ sẽ được an toàn hơn. |
Inainte sa va spun de ce nu este, voi intra putin in ceea ce numesc pasul al doilea. Trước khi tôi giải thích tại sao ko fải, tôi muốn nói một chút về cái tôi gọi là buớc 2. |
Crezi că putină durere mă va face să cedez? Mày nghĩ một chút đau đớn sẽ quật ngã được tao sao? |
Asa ca doresc sa discutam putin despre dinamica sistemului. Tôi muốn dành vài phút nói về những động lực trong bộ máy. |
Mă pricep putin la femei. Tôi chỉ biết một ít về phụ nữ. |
Era putin sentimentala, gen poveste de dragoste Harlequin, dar încântatoare. Nó hơi ủy mị, kiểu lãng mạn như của nhà Harlequin, nhưng hấp dẫn. |
Numarul normal de leucocite face asta putin probabil. Lượng bạch cầu bình thường. |
Stai putin, Finch! Đợi chút, Finch. |
Nu, cel putin pentru o vreme. Bây giờ thì chưa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ putin trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.