puternic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puternic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puternic trong Tiếng Rumani.
Từ puternic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mạnh, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puternic
mạnhadjective Cu toţii putem fi salvatori ai familiilor puternice. Chúng ta đều có thể là các vị cứu tinh của các gia đình vững mạnh. |
chắcadjective Vă rog, fiți o verigă puternică în lanțul generațiilor voastre! Xin hãy là một mối dây vững chắc trong chuỗi mắt xích các thế hệ của các em. |
Xem thêm ví dụ
Și unul dintre lucrurile pe care le avem în comun e dorința foarte puternică de a ne exprima. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Bucuria este un sentiment puternic și, faptul de a ne concentra asupra bucuriei, aduce puterea lui Dumnezeu în viețile noastre” (Russell M. “Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M. |
Din fericire, lor li s-a predat Evanghelia, iar prin intermediul ispăşirii lui Isus Hristos au devenit mai puternici din punct de vedere spiritual decât ispitele lui Satana. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
E un om puternic şi periculos. Anh ta là một người có thế lực và rất nguy hiểm. |
Mă gândesc că toată tevatura asta cu vampirismul are un puternic element de confuzie sexuală. Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn. |
Prietenul meu, probabil, la fel ca unii dintre dumneavoastră, adresa întrebarea atât de simplu şi puternic exprimată în cântecul de la Societatea Primară: „Tată, în ceruri eşti cu-adevărat?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
Şi este întotdeauna bine să ţineţi minte faptul că doar pentru că ceva este tipărit, apare pe Internet, este repetat frecvent sau are un grup puternic de adepţi, nu înseamnă că este adevărat. Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng. |
Sunt sanse sa se traga puternic spre noi cand ne apropiem. Chắc chắn sẽ là một trận chiến khốc liệt. |
Sunt unii oameni care au obiecţii puternice împotriva donării organelor. Có nhiều người phản đối mạnh mẽ việc hiến nội tạng. |
Credinţa puternică în Iehova şi în promisiunile sale. — Romani 10:10, 13, 14. Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14. |
O punem sub impactul puternic al cirezilor de vite pentru a mima natura, am făcut asta și, priviți! Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
Astronomii folosesc termenul de „galaxie activă” pentru a descrie galaxiile cu caracteristici neobișnuite, cum ar fi linii emisii de linii spectrale neobișnuite și emisii radio foarte puternice. Các nhà thiên văn học sử dụng thuật ngữ "thiên hà hoạt động" để miêu tả các thiên hà với những đặc trưng khác lạ, như vạch quang phổ phát xạ bất thường hay bức xạ vô tuyến mạnh. |
Sunteţi mai puternici decât vă daţi seama. Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ. |
Duşmanul înfruntat era puternic şi curajos, netemător de moarte. " Kẻ thù Người mang đến thật mạnh mẽ, can đảm,... và không sợ cái chết. |
Sunt multe suflete pe care le-am iubit cu o dragoste care este mai puternică decât moartea. “Có nhiều người mà tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết. |
Vă încurajez să cercetaţi scripturile pentru răspunsuri despre modul în care să fiţi puternici. Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ. |
El este viclean şi puternic. Nó rất xảo quyệt và đầy quyền lực. |
Cu toate acestea, grijile vieţii şi atracţia pe care o exercită bunurile materiale pot avea o influenţă puternică asupra noastră. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Deşi Iehova este extraordinar de măreţ şi de puternic, el ascultă rugăciunile noastre! Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta! |
Își sincronizează sunetele și posturile pentru a arăta mai mari și a suna a mai puternici. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
Ea vă va învăţa şi vă va mărturisi că ispăşirea lui Hristos este infinită, deoarece ea acoperă, ia în considerare şi este mai puternică decât orice slăbiciune fizică ştiută de om. Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người. |
Am sărit înapoi cu un strigăt puternic de angoasă şi scazut afară, în sala de doar Jeeves cum a ieşit din groapa lui pentru a vedea ce problema a fost. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
E chiar puternic! Đánh mạnh quá |
Am primit un semnal puternic de la transmiţătorul VHF cu cristale pe care l-am ascuns în receptor şi care nu poate fi detectat. Tín hiệu phát từ bộ chuyển phát VHF giấu trong loa mạnh lắm, và không thể bị dò ngược lại. |
Referitor la Babilonul cel Mare, sistemul mondial al religiei false, Apocalipsa 18:21, 24 ne spune: „Un înger puternic a ridicat o piatră ca o mare piatră de moară şi a aruncat-o în mare, zicând: «Cu aşa violenţă va fi aruncat Babilonul, cetatea cea mare, şi nu va mai fi găsit. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puternic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.