putar balik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ putar balik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ putar balik trong Tiếng Indonesia.
Từ putar balik trong Tiếng Indonesia có nghĩa là quay vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ putar balik
quay vòng
|
Xem thêm ví dụ
Dia memasang jaring untuk kakiku. Dia memaksaku untuk berputar balik. Ngài giăng lưới dưới chân tôi, bắt lùi bước. |
Saya merasa bertanggung jawab untuk mengejar mereka, demi memberi tahu mereka untuk berputar balik. Tôi cảm thấy bắt buộc phải đuổi kịp họ, để bảo họ là chúng tôi phải quay trở lại. |
Nelson berputar balik dari kursinya, memandang ke arah kami duduk. Nelson xoay cả người lại và nhìn vào nơi chúng tôi đang ngồi. |
Maka Raja berkata kepada pengendara keretanya, ”Saya luka parah! Putar balik, bawa saya keluar dari pertempuran.” Vua nói với lính điều khiển xe ngựa: “Hãy quay xe lại và đưa ta ra khỏi chiến trường, vì ta bị trọng thương rồi”. |
Sekarang kita punya bahan bakar kita bisa berputar balik, ke jalan pintas yang Glenn tandai di peta. Bây giờ chúng ta có đủ xăng để chạy vòng lên đường mà Glenn đã đánh dấu. |
Setelah alami serangan burung mereka langsung putar balik ke bandara. Ngay sau khi chim đâm vào họ đã quay về sân bay. |
Putar balik truknya! Quay cái con khỉ ấy! |
Putar balik! Quay đầu lại lần nữa! |
Jadi apa yang hidup dan mati, apa yang diberi struktur, telah diputar balikkan. Vậy cái gì đã sống và chết, cái gì đã được xây dựng, bây giờ đã bị đảo lộn. |
Putar balik. Quay lại đi. |
Putar balik dua kali lagi untuk beralih ke kamera belakang. Xoay lại hai lần nữa để chuyển sang máy ảnh sau. |
Putar balik bisnya, Anwar! Quay xe lại đi! |
Mungkinkah legende2 ini berdasarkan fakta cuma saja telah diputar-balikkan? Phải chăng những truyện thần thoại này đã bắt nguồn từ cùng một sự kiện có thật và sau đó đã bị bóp méo đi không? |
Putar balik! Lượn vòng lại! |
Anda dapat menemukan detail tentang perhentian Anda, seperti harga bensin dan waktu putar balik. Bạn có thể tìm thấy thông tin chi tiết về các trạm dừng của mình, như giá xăng và thời gian đi đường. |
Putar balik pesawatnya. Quay tàu lại đi! |
Di contoh, Anda akan melihat tayangan laman dari /langkah1 ke /langkah2, kemudian putaran balik ke /langkah1. Trong ví dụ này, bạn sẽ thấy một lần truy cập trang từ /step1 đến /step2 và sau đó lặp lại /step1. |
Kau harus putar balik! Cậu phải vòng lại. |
Bagaimana seharusnya reaksi kita jika dihadapkan pada tuduhan yang palsu atau diputar balik? Chúng ta nên phản ứng thế nào khi đương đầu với những lời buộc tội dối trá và xuyên tạc? |
Alih-alih, dengan suara yang amat menyenangkan, mengatakan, “Menyesuaikan rute—jika mungkin berputar balik sesuai aturan.” Thay vì thế là một tiếng nói rất vui vẻ: “Đang điều chỉnh lại đường đi—khi nào có thể được hãy lái xe vòng ngược lại đúng theo luật” |
Kita harus putar balik. Chúng ta phải quay lại. |
Putar baliklah, bajingan. Cút mẹ mày đi, thằng não chó. |
Putar balik kapal bobrokmu ini dan pergi sejauh mungkin. Hãy quay đầu con thuyền mục nát này và chạy thật xa, càng xa càng tốt. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ putar balik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.