pusar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pusar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pusar trong Tiếng Indonesia.
Từ pusar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là rốn, rún, Rốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pusar
rốnnoun Mereka mengatakan tali pusarnya seperti jerat. Họ nói cái dây rốn như là thòng lòng ấy. |
rúnnoun |
Rốnnoun Mereka mengatakan tali pusarnya seperti jerat. Họ nói cái dây rốn như là thòng lòng ấy. |
Xem thêm ví dụ
Sakit perut, terutama dimulai di sekitar pusar dan bergerak ke samping kanan bawah. Viêm ruột thừa Viêm ruột thừa gây đau thường bắt đầu xung quanh rốn và sau đó chuyển tới vùng bụng dưới bên phải. |
Bisikanmu yang menguatkan dalam pusaran keputusasaan, menahanku dan menggulungkanku ke pantai kesadaran, untuk hidup lagi dan untuk mencintai lagi." Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu." |
Tiba-tiba, arus menyeretnya terlalu dekat ke pusaran air yang besar, dan perahu itu terhela ke samping dan terbalik. Đột nhiên, dòng nước mang tàu đến quá gần vực xoáy nước lớn, và chiếc tàu nghiêng qua một bên rồi bị lật. |
Lihat, Sang Dewi memiliki pusar. Nhìn kìa, nữ thần có một cái lỗ thần thánh kìa. |
Galaksi Pusaran juga merupakan target populer bagi para astronom profesional, yang mempelajarinya untuk lebih memahami struktur galaksi (terutama struktur yang terkait dengan lengan spiral) dan interaksi galaksi. Thiên hà Xoáy Nước cũng là mục tiêu quan sát đối với các nhà thiên văn, khi họ nghiên cứu về cấu trúc của thiên hà (đặc biệt là các nhánh xoắn ốc và thiên hà tương tác). |
Ia menjelaskan bahwa karena kegelapan mental dan rohani, dunia ini berada dalam suatu pusaran moral, terperosok semakin dalam. Ông nói rõ vì sự tối tăm tinh thần và thiêng liêng, thế gian này ở trong vũng lầy luân lý, càng chìm sâu thêm. |
Jangan bilang itu pusar di tengahnya. Đừng nói với tôi rằng... đó lá 1 cái lỗ rốn nha. |
Ketika turbin berputar, pusaran ini menghasilkan listrik 8. 000 watt, siang dan malam. Khi tuốcbin hoạt động, sẽ tạo ra 8000 watt điện, cả ngày và đêm. |
Seorang ahli menjelaskan bahwa sewaktu kita masih bayi, tangisan bagaikan ”tali pusar”. Sebagaimana tali pusar memenuhi kebutuhan janin dalam kandungan, tangisan juga adalah cara bayi mendapatkan kebutuhan emosi dan jasmani. Một chuyên gia giải thích rằng khi còn là em bé, tiếng khóc trở thành “dây rốn âm thanh”, vì lúc khóc chúng ta cần được quan tâm về thể chất và tình cảm. |
Galaksi Bunga Matahari merupakan bagian dari Grup M51, sekelompok galaksi yang juga mencakup Galaksi Pusaran (M51). Thiên hà Hoa hướng dương thuộc về nhóm M51, một nhóm thiên hà cũng chứa thiên hà Xoáy nước (M51). |
Terperangkap dalam pusaran air dari kekuatan-kekuatan yang saling bertentangan ini adalah massa orang Yahudi, yang ”terus dikuliti dan dibuang seperti domba-domba tanpa gembala”.—Matius 9:36. Bị lôi cuốn vào cơn lốc của những áp lực tương phản này là đám đông người Do Thái, “cùng-khốn, và tan-lạc như chiên không có kẻ chăn” (Ma-thi-ơ 9:36). |
Perahu itu berputar-putar terbawa pusaran air, tidak dapat menemukan jalannya kembali ke arus utama. Tàu xoay vòng quanh, không thể trở lại dòng nước chính. |
Mengingat hal ini, betapa menghiburnya pernyataan Alkitab bahwa ’takut akan Yehuwa’ adalah ”kesembuhan bagi pusarmu dan kesegaran bagi tulangmu”!—Amsal 3:7, 8. Vì vậy, thật là an ủi biết bao khi đọc trong Kinh Thánh thấy rằng sự “kính-sợ Đức Giê-hô-va” làm cho “cuống-rốn con sẽ được mạnh-khỏe, và xương-cốt con được mát-mẻ”!—Châm-ngôn 3:7, 8. |
Badai yang berpusar, yang turun ke atas kepala orang jahat. Là cơn lốc lớn đổ xuống đầu kẻ ác. |
Mereka yang mematuhi wahyu ini dijanjikan bahwa mereka “akan menerima kesehatan di pusar mereka dan sumsum bagi tulang mereka; Những người tuân theo điều mặc khải này thì được hứa rằng họ “sẽ nhận được sức khỏe trong cuống rốn và xương tủy của mình; |
Sebaliknya, sewaktu berenang ke hulu, mereka menghemat energi dengan memanfaatkan pusaran kecil air yang terbentuk sewaktu aliran air menghantam batu, ranting, atau benda lain. Thay vì thế, chúng giữ sức khi bơi ngược dòng bằng cách tận dụng những xoáy nước nhỏ được hình thành bởi các vật cản dòng nước như đá, cành cây hoặc các vật khác. |
Waktu akan melipat ke dalam dirinya sendiri, menciptakan pusaran temporal. Thời gian sẽ tự tạo lặp lại, tạo nên một vòng xoáy. |
Namun, ada gagasan lain bahwa ”pusar” di sini bisa jadi memaksudkan otot-otot tubuh. Tuy nhiên, một ý tưởng khác nữa là “cuống-rốn” ở đây có thể ám chỉ các cơ và gân của thân thể. |
PERNAHKAH Saudara merasa kewalahan menghadapi begitu banyak problem, bagaikan tenggelam dalam pusaran air? BẠN có bao giờ gặp nhiều vấn đề đến độ cảm thấy như bị chìm trong vũng nước xoáy không? |
Sejak Mei 1988, penadah vertikal kecil ditambahkan pada puncak tiap-tiap LEX untuk memperluas pusaran dan mengarahkannya supaya menjauhi penstabil vertikal. Bắt đầu từ tháng 5 năm 1988, một hàng rào dọc nhỏ được thêm vào trên đỉnh mỗi LEX để mở rộng các xoáy khí và hướng chúng ra khỏi các bộ ổn định dọc. |
Seorang komentator mengatakan bahwa karena pusar terletak ”di tengah-tengah tubuh”, itu bisa berarti mewakili semua organ yang vital. Một nhà nghiên cứu nói rằng vì “cuống-rốn” nằm “ở trung tâm của thân thể”, nên nó có thể tượng trưng cho tất cả những bộ phận trọng yếu của cơ thể. |
Sewaktu tali pusar dijepit, garis kehidupan antara ibu dan bayi selamanya terputus dan kehidupan bayi di bumi dimulai. Khi dây rốn được kẹp lại, thì huyết mạch giữa hai mẹ con bị mãi mãi cắt đứt và đứa bé bắt đầu cuộc sống trên thế gian. |
Dan ini adalah pusaran air kedua yang dibangun di dunia, dengan beda ketinggian 2, 5 meter dari sungai. Và đây là xoáy nước thứ 2 được xây dựng trên thế giới, có 2, 5 bậc đo nước trên 1 con sông. |
Tidak ada orang yang bisa payudara aliran kolosal dan ditanduk yang tampaknya untuk istirahat dan pusaran terhadap keheningan redup di mana kami huyung terlindung seperti jika pada pulau. Không có người đàn ông có thể vú dòng khổng lồ và hấp tấp mà dường như để phá vỡ và swirl chống lại sự tĩnh lặng mờ mà chúng tôi đã bấp bênh che chở như thể trên một hải đảo. |
Akan tetapi, sebelum itu, sebuah proses yang sangat penting harus berlangsung —kantong kuning telur mereka mulai bergerak melewati pusar dan tali pusar ke perut mungil mereka. Tuy nhiên, trước tiên một quá trình quan trọng phải diễn ra—túi noãn hoàng phải bắt đầu đi qua dây rốn và rốn vào trong cái bụng bé xíu của đà điểu con. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pusar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.