pura trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pura trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pura trong Tiếng Indonesia.

Từ pura trong Tiếng Indonesia có nghĩa là thành phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pura

thành phố

noun

Xem thêm ví dụ

Pura-pura?
Màn kịch?
Melaporkan seseorang yang berpura-pura menjadi saya.
Báo cáo một người nào đó đang mạo danh tôi.
Saat Ben Franklin baru berumur 15 tahun dia secara rahasia menulis 14 surat kepada koran saudaranya berpura-pura menjadi janda berumur setengah abad bernama Silence Dogood.
Khi Ben Franklin 15 tuổi ông ta đã bí mật viết 14 lá thư cho tờ báo của anh trai mình dưới cái tên của một người trung niên là Silence Dogood.
Kau bisa berhenti pura-pura, David.
Anh có thể ngừng màn kịch được rồi, David.
Oleh karena itu, kata Yunani untuk ”orang munafik” kemudian diterapkan pada seseorang yang berpura-pura, atau seseorang yang penuh kepalsuan.
Vì vậy, từ ngữ Hy Lạp dịch là “giả-hình” chỉ về một người giả vờ, tức một người giả dối.
Brooks menegaskan, “Tentu saja itu membuat Anda merasa lebih buruk meluangkan sebagian dari waktu Anda berpura-pura lebih bahagia daripada yang sesungguhnya, dan bagian lain dari waktu Anda melihat betapa orang lain tampaknya lebih bahagia daripada Anda.”
Ông Brooks khẳng định: “Dĩ nhiên điều này làm cho bạn cảm thấy tồi tệ hơn cho nên để dành ra một phần thời gian của mình giả vờ được hạnh phúc hơn hiện trạng của mình, và phần khác của thời gian của bạn để thấy người khác dường như được hạnh phúc hơn mình.”
Dewasa ini, siapa pun yang memiliki sambungan Internet bisa mengaku-ngaku sebagai ahli, berpura-pura tahu segalanya, bahkan tanpa perlu menyebutkan namanya.
Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh.
Berpura-puralah tertarik.
Giả vờ quan tâm đi.
Tuhan tidak menghendaki kepura-puraan yang dapat melemahkan suara-Nya kepada para Orang Suci-Nya.
Chúa không muốn bất kỳ viện cớ nào làm giảm bớt tiếng nói của Ngài cho Các Thánh Hữu.
Eksekusi pura-pura.
Hành quyết giả.
Kami senang berpura - pura menjadi orang lain.
Chúng tôi rất hạnh phúc trong việc đóng giả thành một người khác.
Senang rasanya kita semua bisa berpura-pura berteman.
Thật tốt khi tất cả có thể giả vờ là bạn bè.
Bertingkah pura-pura tidak tahu?
Cư xử như một kẻ hèn nhát sao?
YR: Sebenarnya, satu-satunya cara saya merasa nyaman adalah memakainya dengan berpura-pura bahwa pakaian itu adalah jubah seorang pendekar kung fu seperti Li Mu Bai dalam film, "Crouching Tiger, Hidden Dragon."
YR: Thực ra, cách duy nhất khiến tôi cảm thấy thoải mái khi mặc nó là bằng cách giả vờ chúng là áo choàng của một chiến binh kung fu như Lý Mộ Bạch từ bộ phim "Ngọa hổ, Tàng long."
Kita mencoba melawannya, kita melawan untuk menyangkalnya tapi tentu saja itu pura-pura.
vật lộn để phủ nhận .
Berpura-pura jadi cenayang.
Một thầy đồng giả danh.
Gandalf tidak ragu untuk mengorbankan orang terdekatnya yang pura-pura dia sayangi.
Gandalf sẽ không ngần ngại hy sinh những kẻ thân cận... những người hắn tự nhận hắn yêu thương.
Jangan pura-pura.
Thôi nào anh bạn.
Anda dapat mengkaji ulang secara singkat bagian dari Mengkhotbahkan Injil-Ku bersama-sama dan memberikan kepada anggota keluarga yang berbeda giliran untuk mempraktikkan bagian-bagian dari pelajaran misionaris sementara anggota keluarga berpura-pura menjadi simpatisan.
Các anh chị em có thể cùng nhau xem nhanh lại một phần của sách Thuyết Giảng Phúc Âm của Ta và cho mỗi người trong gia đình một thời gian ngắn để tập dạy những phần trong bài học của người truyền giáo trong khi những người khác trong gia đình giả vờ làm người tầm đạo.
Semuanya kecuali kita pura-pura jadi polisi.
Mọi chuyện, trừ việc ta đã đóng giả làm cảnh sát.
Anda masih berpura-pura menjadi miskin
Anh vẫn cố tỏ ra nghèo khó.
Anda tidak bisa melihat, sendirian atau bersama yang lain, gambar-gambar yang Anda tahu adalah tidak senonoh dan berpura-pura Anda tidak melihatnya.
Các em không thể xem, một mình hay với những người khác, hình ảnh mà các em biết là nhơ bẩn và giả vờ là không thấy.
Billy, pura-pura mati saja.
Billy, cậu ấy chết chắc rồi!
Satu kehidupan dalam ketakutan, yang lain di pura-pura
Một người sống trong sợ hãi, một người sống trong giả tạo.
(Efesus 4:14) Ia menentang ”pekerja-pekerja yang suka menipu” yang pura-pura menyampaikan kebenaran tetapi sesungguhnya menyimpangkannya.
(Ê-phê-sô 4:14) Ông chạm trán những “kẻ làm công lừa-dối”; họ giả vờ trình bày lẽ thật nhưng thực ra lại bóp méo.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pura trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.