pupuk trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pupuk trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pupuk trong Tiếng Indonesia.
Từ pupuk trong Tiếng Indonesia có nghĩa là phân bón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pupuk
phân bónnoun Setiap tangki memiliki pupuk yang berbeda dan pestisida. Mỗi bồn có một loại phân bón và thuốc diệt côn trùng riêng. |
Xem thêm ví dụ
Pupuklah sifat-sifat kepribadian Kristen. Vun trồng những đức tính tín đồ Đấng Christ. |
+ 37 Mayat Izebel akan menjadi seperti pupuk di ladang di tanah di Yizreel, sehingga orang tidak bisa mengenali bahwa itu Izebel.’” + 37 Tại mảnh đất ở Gít-rê-ên, xác của Giê-xa-bên sẽ như phân trên đồng ruộng, nên người ta không thể nói rằng: “Đây là Giê-xa-bên”’”. |
(b) Apa yang dibenci oleh orang-orang bijak, dan apa yang mereka pupuk, dengan imbalan apa? b) Người khôn ngoan ghét điều gì, và họ vun trồng điều gì, với phần thưởng nào? |
1, 2. (a) Persyaratan apa yang perlu dipupuk oleh para penyembah Yehuwa? 1, 2. (a) Người thờ phượng Đức Giê-hô-va được khuyến khích vun trồng đức tính nào? |
12 Diperanakkan sebagai putra rohani bukanlah semacam hasrat yang timbul karena dipupuk. 12 Việc được sanh ra làm con thiêng liêng không phải do sự cố ham muốn mà được. |
CEMBURU —apakah itu adalah suatu sifat yang harus dipupuk orang Kristen? GHEN—có phải là một đức tính mà tín đồ Đấng Christ nên vun trồng không? |
11 Pada akhir tahun 1800-an, semangat yang seharusnya dipupuk para pengawas Kristen ditonjolkan sewaktu pria-pria dipilih untuk menjadi wakil-wakil keliling guna melayani kebutuhan umat Allah. 11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng. |
(b) Dalam meniru Kristus, kasih macam apa perlu kita pupuk? b) Chúng ta cần phải vun trồng sự yêu thương loại nào để bắt chước đấng Christ? |
Ini adalah keakraban yang dapat terus-menerus dipupuk melalui doa. “Hỡi Đức Giê-hô-va”—chúng ta vui mừng được nghe những lời tỏ sự thân thiết như thể ấy lặp đi lặp lại! |
25 Pupuklah Minat Orang-Orang yg Ditemui di Tempat-Tempat Umum: Kebanyakan dari antara kita menikmati pengabaran di jalan-jalan, di tempat parkir, di dlm transportasi umum, di pertokoan, di taman, dsb. 25 Vun trồng sự chú ý của những người mà chúng ta gặp ở những nơi công cộng: Nhiều người chúng ta thích rao giảng trên đường phố, ở bãi đậu xe, trên xe công cộng, tại trung tâm buôn bán, ở công viên, v.v... |
(2 Korintus 7:1) Apabila dipupuk dengan sepatutnya, hal itu dapat membantu seseorang untuk menghentikan dosa yang tersembunyi, yang hanya diketahui oleh dirinya dan oleh Yehuwa. Lòng kính sợ Đức Chúa Trời, khi được vun trồng một cách đúng đắn, có thể giúp một người ngưng phạm những tội thầm kín mà chỉ có người ấy và Đức Giê-hô-va biết mà thôi. |
▪ Meskipun kebanyakan anggrek tidak membutuhkan tanah, mereka perlu diberi pupuk dengan rutin —khususnya sewaktu sedang berbunga. ▪ Dù đa số các loại lan không cần đất, nhưng chúng cần phân bón thường xuyên—đặc biệt khi ra hoa. |
Sangat sedikit pupuk yang mengandung kalium nitrat. Chỉ có rất ít phân bón chứa kali nitrat. |
6 Untuk menerima berkat dan bimbingan Yehuwa, buah roh sangat penting dan perlu dipupuk sepenuhnya. 6 Để nhận được ân phước và sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, trái của thánh linh là thiết yếu và cần được vun trồng đầy đủ. |
Untuk mengurangi biaya dan jejak karbon, kami mulai menggunakan biomass lokal sebagai penggembur tanah dan pupuk. Để giảm chi phí và lượng các-bon tạo ra trong quá trình sản xuất chúng tôi dùng nhiên liệu sinh khối địa phương để làm phân bón và cải tạo đất. |
Jika kelemahan dan kekurangan kita tetap tidak jelas, maka kuasa penebusan Juruselamat tidak dapat menyembuhkannya dan membuatnya menjadi kekuatan.12 Ironisnya, kurangnya pengetahuan kita terhadap kelemahan manusia juga akan membuat kita tidak menyadari potensi ilahi yang Bapa ingin pupuk dalam diri kita masing-masing. Nếu những yếu kém và khuyết điểm của chúng ta vẫn còn bị che giấu, thì quyền năng cứu chuộc của Đấng Cứu Rỗi không thể chữa lành những yếu điểm đó và làm cho chúng trở thành sức mạnh được.12 Trớ trêu thay, việc chúng ta thiếu hiểu biết về những yếu kém của con người mình cũng sẽ làm cho chúng ta mù quáng đối với tiềm năng thiêng liêng mà Đức Chúa Cha mong muốn nuôi dưỡng bên trong mỗi chúng ta. |
Namun, hasrat untuk belajar dapat dipupuk. Thế nhưng, một sự ham muốn học tập có thể được vun trồng. |
Dalam bukunya Out of Control, mantan penasihat keamanan nasional AS Zbigniew Brzezinski menulis, ”Adalah paradoks yang mencolok bahwa kemenangan terbesar bagi usulan bahwa ’Allah sudah mati’ telah muncul bukan di negara-negara yang didominasi Marxisme . . . namun dalam masyarakat demokratis liberal di Barat, yang memiliki sikap apatis moral yang telah dipupuk oleh kebudayaan. Nguyên cố vấn an ninh quốc gia Hoa Kỳ Zbigniew Brzezinski viết trong cuốn sách mang tựa đề Out of Control (Ngoài tầm kiểm soát): “Thật là một nghịch lý đáng chú ý là thuyết cho rằng ‘Đức Chúa Trời đã chết’ đã đạt nhiều thành quả nhất không phải tại các nước chịu ảnh hưởng mạnh của chủ nghĩa Mác-xít... mà là tại các xã hội Tây phương tự do dân chủ, nơi mà sự thờ ơ về đạo đức đã ăn sâu vào văn hóa. |
Sifat-sifat apa yang hendaknya kita pupuk guna membantu kita menentang kecenderungan daging? Chúng ta nên vun trồng những đức tính nào để giúp mình chống lại những khuynh hướng xác thịt? |
• Sikap apa yang seharusnya dipupuk seorang pelayan Kristen? • Người truyền giáo tín đồ Đấng Christ nên vun trồng thái độ nào? |
20 men: ”Pupuklah Kebiasaan yg Baik, Tuailah Berkat-Berkat yg Limpah”. 20 phút: “Vun trồng thói quen thiêng liêng tốt, nhận được ân phước dồi dào”. |
Daging burung tersebut sangat disukai, dan kotorannya dimanfaatkan sebagai pupuk. Thịt chim bồ câu rất được ưa thích còn phân thì làm phân bón. |
6 Kerendahan hati adalah sifat yang mutlak dipupuk orang Kristen. 6 Khiêm nhường là một đức tính mà mọi môn đồ Đấng Ki-tô cần phải vun trồng. |
Sebagian besar pupuk pertanian mengandung kalium klorida, sedangkan kalium sulfat digunakan untuk tanaman peka klorida atau tanaman yang membutuhkan kandungan sulfur lebih tinggi. Hầu hết phân bón chứa kali clorua, trong khi kali sulfat được dùng cho các vụ mùa nhạy cảm với clorua hoặc vụ mùa cần lượng lưu huỳnh cao hơn. |
17 Rasul Paulus memberitahukan sikap yang benar, yang harus dipupuk terhadap orang-orang yang mengemban tanggung jawab di sidang Kristen. 17 Sứ đồ Phao-lô nêu lên thái độ đúng đắn mà chúng ta cần có đối với những người có trách nhiệm trong hội thánh. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pupuk trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.