풍경 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 풍경 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 풍경 trong Tiếng Hàn.

Từ 풍경 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cảnh sắc, phong cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 풍경

cảnh sắc

noun

phong cảnh

noun

저는 또한 풍경 곳곳에서 시간의 변화를 포착했습니다.
Và tôi cũng chụp lại bước đi thời gian qua toàn bộ phong cảnh ấy.

Xem thêm ví dụ

제 3막에서는 이 정보를 사용해 지난날의 풍경을 보여 드리겠습니다.
Và chúng tôi dùng nó để tạo nên cảnh quan ở phần 3.
푸른 잎이 무성한 나무들이 우거진 시골의 풍경을 보신 적이 있습니까?
Khi đến vùng quê, có bao giờ bạn nhìn thấy một rừng cây với cành lá sum suê chưa?
풍경으로는 부족했습니다.
Phong cảnh không thì chưa đủ.
그러나 제가 위로 올라갔을때, 하이라인은 1.5마일의 야생화 길이었습니다. 맨하탄의 중심을 가로지르며 엠파이어 스테이트 빌딩의 풍경과 더불어, 자유의 여신상과 허드슨 강의 풍경을 가졌죠.
Nhưng khi tôi đi lên tới trên, nó là một đường dài dặm rưỡi (2,4 km) toàn cây cỏ dại chạy giữa không trung của thành phố Manhattan kết hợp cùng với cảnh của tòa nhà Empire State và tượng Nữ thần Tự do và dòng sông Hudson.
저에게 그 전신주는 멋진 풍경을 가로막는 거대한 방해물이었습니다.
Đối với tôi, đó là một điều làm sao lãng rất lớn khỏi phong cảnh tuyệt vời.
(오디오) 앨 고어: 저는 제 자신이 풍차를 보고 풍경에 더해져 아름답다고 느끼는 다수의 사람들 중 하나라고 생각합니다.
(Ghi âm) Al Gore: Tôi tự nghĩ đa số những người nhìn những cối xay gió và cảm thấy rằng chúng là một phần bổ sung ấn tượng vào phong cảnh này.
벌은 트럭에 반쯤 채워져 실려들어가고 또 다시 트럭에 실려 나옵니다. 꽃이 지고나면, 아몬드 밭은 황량하고 꽃이 없는 풍경이 되기 때문이에요.
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa.
그 장소의 역사는 그 사람들과 풍경으로 기록됐습니다.
Lịch sử của nơi này được khắc ghi trên cơ thể con người và cảnh vật xung quanh.
아름다운 풍경의 자석 같이 당기는 힘과 아름다움의 근원에 대해 잠시 생각해보세요.
Hãy nghĩ nhanh về nguồn gốc quan trọng của khiếu thẩm mỹ, sức lôi cuốn của những khung cảnh đẹp.
세계 곳곳의 거리를 확대해 건물, 자동차, 풍경 등의 이미지를 볼 수 있습니다.
Phóng to các đường phố trên khắp thế giới để xem hình ảnh về các tòa nhà, xe hơi và phong cảnh khác.
어느날 이들은 그 곳을 떠나 18살이 되어서, 생애 처음으로, 일출을 보게 됩니다. 태양이 놀랍도록 아름다운 풍경의 비탈을 적시기 시작할 때 그 최초의 빛을 명징하게 의식하면서,
Và ở cuối giai đoạn khởi đầu lạ lùng này, một ngày họ đột nhiên được đưa ra ngoài và lần đầu tiên trong đời, ở tuổi 18, họ nhìn thấy mặt trời mọc.
여기 있는 푸른어치와 같은 새들은 숲을 다채로운 색과 노랫소리로 채우며, 풍경은 생기를 더해 갑니다.
Các loại chim chóc, chẳng hạn như chim cà cưởng xanh mà bạn thấy ở đây, khiến rừng đầy màu sắc và tiếng hót líu lo, nên cảnh vật tràn đầy sức sống.
우리는 성신의 빛을 통해서만 보이는 영적인 풍경을 비로소 이해하게 됩니다.10 그렇게 하여 우리는 신앙을 얻습니다.
Chúng ta thấu hiểu khung cảnh thuộc linh mà chỉ có thể thấy được qua sự soi dẫn của Đức Thánh Linh.10 Và như vậy chúng ta có được đức tin.
그런데 이 아름다운 봄 풍경과 그것이 상징하는 희망과는 대조적으로 세상은 불확실함과 복잡함, 혼돈으로 가득합니다.
Ngược lại với quang cảnh xinh đẹp này của mùa xuân và biểu tượng của mùa xuân về hy vọng, là một thế giới đầy bấp bênh, phức tạp và hoang mang.
상상해 보세요. 한 팀의 외과의들이 두뇌 속을 실제 세계처럼 날아다니며 조직을 풍경처럼 보고 혈액 농도 수준을 음악처럼 듣는다고.
Tưởng tượng một nhóm bác sĩ phẫu thuật có thể bay bên trong não như thể nó là một thế giới, và quan sát các mô như xem phong cảnh, và nghe mật độ của máu giống như nghe nhạc.
캠프 3에서 찍은 풍경입니다.
Đây là hình ảnh trại 3.
하지만 이 지하 동굴처럼 인상적인 풍경들과 놀라운 생물학적, 광물학적인 세계로 가득차 있어요.
Nhưng nó cũng được hình thành từ những phong cảnh tuyệt đẹp như khoang ngầm khổng lồ này, phong phú về thế giới sinh học và khoáng vật học kỳ diệu.
물론, 눈이 많이 쌓여 있을 경우 어떤 모습으로 보이는지는 알고 있을 것입니다. 아마도 눈이 쌓여 있는 모습을 사진으로 보았거나 눈이 많이 내린 풍경을 직접 보았을 것입니다.
Đành rằng chúng ta biết một khối tuyết như thế nào qua ảnh chụp hoặc vì tận mắt đã thấy, nhưng nói gì về từng bông tuyết?
소리의 풍경을 디자인해 주변을 아름답게 가꾸세요 집에서나 일터에서 말입니다.
Tạo ra những thanh âm êm dịu xung quanh bạn ở nhà, ở nơi làm việc.
우리의 삶을 한 권의 책처럼 보려는 노력은 도움이 됩니다: 책이 표지로 시작과 끝으로 묶여 있는 것처럼, 우리의 삶도 탄생과 죽음으로 묶여있습니다. 책 한 권이 시작과 끝으로 제한되어있다 해도 먼 곳의 풍경과 이국적인 모습들과 환상적인 모험들을 담을 수 있죠.
Giờ đây, tôi thấy nó giúp chúng ta nhìn cuộc sống giống như một cuốn sách: Chỉ như một cuốn sách được giới hạn bởi hai tờ bìa, bởi bắt đầu và kết thúc, vậy cuộc sống của chúng ta được giới hạn bởi sinh ra và chết đi, và cho dù cuốn sách có bị giới hạn bởi sự bắt đầu và kết thúc, nó vẫn có thể chứa đựng những khung cảnh bao la, những hình ảnh ngoài đời thực, những cuộc phiêu lưu kỳ thú.
보세요, 학교에서 점심무렵 볼 수 있는 풍경이란 대게, 아이들은 점심을 얼른 끝내고 밖에 나가서 놀려고 점심을 그냥 버리는 겁니다. 아이들은 점심을 얼른 끝내고 밖에 나가서 놀려고 점심을 그냥 버리는 겁니다.
Bạn biết, nếu bạn có trẻ đến bữa trưa và tất cả chúng làm sau khi ăn trưa là ra chơi, bạn thấy chúng chỉ vứt bữa trưa đi để chạy ra ngoài.
일본의 도쿄 같은 마을 풍경과 사람들의 생활이 있다.
Một số làng, thị trấn ở Nhật Bản.
풍경은 현재 달력과 엽서와 골프 코스 디자인과 공원, 뉴욕부터 뉴질랜드까지의 거실에 걸린 금색 액자 속에서 쉽게 볼 수 있습니다.
Khung cảnh này ngày nay còn xuất hiện trên lịch, bưu thiếp, trong thiết kế sân golf và công viên công cộng và trong các bức tranh sang trọng treo trong phòng khách từ New York cho tới New Zealand.
다음과 같은 화성의 풍경이 지구의 사막과 유사함에도 불구하고, 상상하기로 그 장소는 선구적이고 개척적인 아이디어로 여겨지는데, 지구와 비교해서, 화성은 살기엔 끔찍한 곳입니다.
Nhưng dù những viễn cảnh này về sao Hỏa giống như những sa mạc ở thế giới của chúng ta, những nơi gợi sự tưởng tượng về sự tiên phong, mở rộng bờ cõi, so với Trái Đất sao Hỏa là một nơi kinh khủng để sống.
사진은 말 천 마디의 가치가 있다고 하면 소리의 풍경은 사진 천 장의 가치가 있습니다.
Và trong khi một hình ảnh có thể giá trị bằng 1.000, một soundscape có giá trị bằng 1.000 hình ảnh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 풍경 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.