품종 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 품종 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 품종 trong Tiếng Hàn.

Từ 품종 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Giống vật nuôi, hình, loại, chủng tộc, Chủng tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 품종

Giống vật nuôi

(breed)

hình

(form)

loại

(race)

chủng tộc

(race)

Chủng tộc

(race)

Xem thêm ví dụ

옥수수의 원산지인 멕시코에서 현재 재배하고 있는 옥수수의 품종은 1930년대에 그곳에서 발견된 품종의 20퍼센트에 불과합니다.
Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930.
하지만 오늘날에는 100년 전보다 고를 수 있는 사과의 품종이 엄청나게 많이 줄어들었을지 모른다는 사실을 알고 있습니까?
Nhưng bạn có biết rằng ngày nay số các loại táo để chọn ít hơn nhiều so với 100 năm trước đây không?
왼쪽에는, Sub1 품종이 있고 오른쪽에는 기존 품종이 있습니다. 처음에는 양쪽 품종의 상태가 다 좋았습니다.
Bên trái, quý vị có thể thấy giống Sub1, và bên phải là giống thường.
라이카는 러시아·스칸다나비아의 개 품종이다.
Laika là một con chó hoang ở Moskva.
현재 사탕수수 품종은 수천 가지에 달하며 80여 개국에서 생산되는 양이 연간 10억 톤가량이나 됩니다.
Ngày nay có hàng ngàn loại mía khác nhau, và hơn 80 nước sản xuất tổng cộng khoảng một tỷ tấn mía mỗi năm.
이들은 마른 땅에 사는 품종들입니다.
Đó là các loài cây ở các vùng đất khô.
그렇다면 인정받은 개 품종 가운데 세상에서 가장 작은 품종인 치와와를 기르는 것을 좋아할지 모릅니다.
Nếu vậy thì bạn sẽ thích nuôi một chú chó Chihuahua, giống chó được biết là nhỏ nhất thế giới.
아일랜드 사람의 주식은 감자였는데, ‘룸퍼스’라는 하나의 품종이 가장 널리 재배되었습니다.
Thức ăn chính của người dân xứ này là khoai tây, và chỉ có giống lumpers, một giống khoai tây, được trồng nhiều nhất.
하지만 국제 자연 및 천연 자원 보호 연맹(IUCN)은, 이 품위 있는 식물의 많은 품종은 그 환경이 계속 간섭받을 경우에 야생 상태에서는 생존하지 못할 수 있다고 경고합니다.
Nhưng Hiệp Hội Quốc Tế Cổ Động Việc Bảo Tồn Thiên Nhiên và Tài Nguyên Thiên Nhiên (IUCN) cảnh cáo rằng nhiều loài hoa phong lan rực rỡ này có thể không sống còn trong thiên nhiên nếu người ta tiếp tục đảo lộn môi trường của nó.
생물의 다양성에는 생물의 종의 다양성뿐만 아니라 생물의 종 내에서 찾아볼 수 있는 품종의 다양성도 포함됩니다.
Một điều đang biến mất, đó là tính đa dạng sinh học—không chỉ nhiều loài sinh vật mà còn nhiều chủng loại bên trong cùng một loài.
일부 품종은 심지어 모래 언덕에서도 성장할 수 있습니다!
Một số loại thậm chí có thể mọc ở những cồn cát!
이 연구소에서는 과학자들이 새로운 사탕수수 품종을 개발하고 사탕수수 농사와 생산 방법을 개선하기 위해 연구 조사하고 있습니다.
Tại đây các nhà khoa học phát minh ra nhiều thứ mía mới và nghiên cứu để cải tiến nông nghiệp trồng và sản xuất mía.
이러한 은행은 미래 세대들이 다양한 품종의 씨앗을 심고 수확할 수 있게 해 줄 것입니까?
Liệu các ngân hàng này có bảo tồn được nhiều loại hạt giống để những thế hệ tương lai trồng và gặt hái không?
오늘날의 최고 품종은 내일의 벌레나 병충해, 질병이 먹는 점심거리입니다.
Và có 1 vài câu trả lời thích đáng.
아카시아 과에 속하는 나무들 가운데 잘 알려진 한 품종은 우산처럼 생겼는데, 아프리카에서 찾아볼 수 있습니다.
Một thành viên nổi tiếng thuộc họ cây keo là những cây có tán hình dù mọc ở Châu Phi.
갤러리 내의 사진 중 하나를 클릭하면 선택한 품종에 대한 새로운 검색이 수행됩니다.
Việc nhấp vào một hình ảnh trong thư viện sẽ thực hiện một truy vấn mới về giống đã chọn.
다른 점은, 어쩌면 파울러 품종 사과나 어떤 품종의 밀이 지금으로선 경제적이지 않으나
Một là loại tốt nhất ư? Không có thật đâu!
이 새로운 사과는 ‘레이디 윌리엄스’라고 불리게 되었는데, 이 품종의 개량종인 ‘크립스 핑크’는 현재 세계에서 가장 인기 있는 사과 품종 중 하나입니다.
Loại táo này được đặt tên là Quý Bà Williams, một loại táo mới trở thành giống gốc của loại Cripps Pink. Đây là một trong những loại táo nổi tiếng nhất thế giới.
비슷한 시기에, 멕시코의 막시밀리안 황제의 아내인 카를로타는 유럽에 이 품종을 가져감으로 치와와가 국제적으로 유명해지는 데 일조하였습니다.
Cũng vào thời điểm đó, bà Carlotta, vợ Hoàng Đế Maximilian của Mexico, đã khiến chó Chihuahua trở nên nổi tiếng khắp thế giới bằng cách đem giống chó này sang Châu Âu.
사실, 치와와는 수명이 가장 긴 개 품종 가운데 하나로서 십 년도 훨씬 넘게 삽니다.
Quả vậy, đây là một trong giống chó có tuổi thọ cao nhất và có thể sống đến mười mấy năm.
치와와는 유일한 “순수” 소형 애완견 품종이다. 치와와는 동일 품종의 큰 개들을 개량하여 크기를 작게 만든 개가 아니다.
Chó Chihuahua là giống chó kiểng duy nhất nhỏ “tự nhiên”, tức không được lai tạo từ những con cùng giống nhưng lớn hơn.
남아메리카의 안데스 산맥에서 농사를 짓던 농부들의 경우에는, 여러 품종의 감자를 재배했으며, 감자 역병으로 피해를 입은 사람이 그리 많지 않았습니다.
Ở rặng núi Andes bên Nam Mỹ, nông dân trồng nhiều loại khoai tây khác nhau, và chỉ ít loại bị bệnh rụi tàn phá.
그러면 각 지역마다 개량된 여러 품종이 있는데도 농민들이 하나의 품종만 획일적으로 심는 이유는 무엇입니까?
Vậy tại sao các nông dân lại chỉ trồng một loại cây thay vì nhiều loại bản địa khác?
몸을 떠는 현상은 이 품종이 보이는 정상적인 특징입니다.
Run rẩy là đặc điểm thường thấy ở giống chó này.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 품종 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.