풀 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 풀 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 풀 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là hồ bơi, cỏ, dán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 풀

hồ bơi

noun

장 옆으로 불러내 조언을 한다면
khi bạn nhận bằng đại học với tâm lý xả hơi bên hồ bơi

cỏ

noun

아직 일어서지 못하기 때문에, 속에서 몸을 은신중입니다.
Cho đến khi chúng có thể đứng lên, mẹ chúng vẫn để chúng ẩn mình trong cỏ.

dán

verb

종이와 의 힘을 깨달았습니다.
sức mạnh của giấy và keo dán.

Xem thêm ví dụ

가능한 한 신속히 식품, 물, 숙소, 치료 등을 마련하고 감정적·영적 지원을 베푼다
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
그 사람을 도와 나귀의 짐을 어 주어야 한다.
Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật.
그들은 들의 초목과 푸른 같이,+
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
제가 여기서 하고 싶은 것은 1 ) 제가 어떻게 이 문제를 고 싶은지와 그리고, 2 ) 왜 이게 성립하는지에 대해 말하겠습니다.
Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy.
같은 지역에서 사는 유일한 근연종 저산대밭쥐(A. montensis)와 시토크롬b 유전자에서 염기 서열 변이가 11.3-11.4%의 차이가 난다.
Loài này khác với họ hàng đơn loài đồng danh (sympatric), Akodon montensis, khoảng 11,3-11,4% sự phân kỳ theo trình tự ở gen cytochrome b.
이는 너무나도 훌륭한 연설이었기에 아테네 법정은 그를 어줬습니다
Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông.
의미를 어 설명해 드리자면 갈등 지역들을 이해하고 이와 연계하고자 하는데 창의적으로 접근하고자 티화나-샌디에고 국경 지역을 소개하도록 하겠습니다. 이 곳은 제가 건축가로서의 일을 재고하게 하는 실험실입니다.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
좋습니다. 이제 문제가 이걸 다시 라고 하네요.
Tất cả các quyền, bây giờ họ muốn chúng tôi để làm điều đó một lần nữa.
▪ 긴장을 시간을 가지십시오. 활력이 넘치는 완전한 인간이셨던 예수께서도, 제자들에게 “따로 외딴 곳으로 가서 좀 쉬”라고 권하셨습니다.
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
그 시간이 긴장을 고 즐길 수 있는 시간이 되게 하십시오!
Hãy giữ cho bầu không khí gia đình được thoải mái và vui vẻ vào dịp này!
을 엮어서 만든 천장의 아래쪽을 곤충이 통과할 수 없는 헝겊으로 막는다.
Lót thêm lớp vải chống côn trùng ở phía dưới trần nhà bằng tranh.
내가 너희에게 이르노니 속히 그 원한을 어 주시리라.”
“Ta nói cùng các ngươi, Ngài sẽ vội vàng xét lẽ công bình cho họ.”
오해라도 거야?
Mày định dĩ hòa vi quý hả?
과부는 계속해서 “내 원수에 대한 나의 원한을 어 주소서”라고 간청하였읍니다.
Bà góa cầu xin liên tục: “Xin xét lẽ công-bình cho tôi về kẻ nghịch cùng tôi”.
왕의 식탁과 황제의 거처에서 쫓겨나 들에서 살며 소처럼 을 먹었습니다.
Bị đuổi ra khỏi bàn ăn và cung của vua, ông sống ngoài đồng ruộng và ăn cỏ như bò.
다음의 짧은 퀴즈를 어 보면서 대회의 메시지를 공부할 때 염두에 두면 좋을 그리스도의 성품을 한두 가지 정해 보자.(
Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội.
그 문제점들은 여전히 우리 가운데 있고 여러분들은 그것들을 지 못했습니다. 그리고 저는 여기 있는 누구도 그것을 이야기하는걸 들어본적이 없습니다.
Và những vấn đề đó vẫn còn bỏ ngỏ trước chúng ta, chư được giải quyết Tôi chưa thấy có ai ở đây nói về vấn đề đấy
스트레스를 받을 때면 항상 그 친구에게 가서 어느 정도 기분을 “” 수 있었습니다.
Mỗi khi căng thẳng, bạn đều có thể tìm đến người ấy để được “khuây khỏa”.
하지만 하느님의 예언자가 그 어려운 문제를 어 냅니다. 세 젊은이가 높이 솟아 있는 형상을 숭배하기를 거부하자 엄청나게 뜨겁게 불타는 가마 속으로 던져지지만, 그슬린 데 하나 없이 살아남습니다.
Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém.
왜 우리는 컴퓨터가 어찌 되었든 그일을 해야만 할 것임에도 학생에게 문제를 손으로 는 방법을 보여주는데 컴퓨터를 사용하는 거죠?
Tại sao chúng ta dùng máy tính để chỉ cho học sinh cách giải tay bài toán mà dù gì máy tính cũng làm?
(아모스 7:1, 2) 아비야는 이때를 가리켜 돌판에 “이 돋는 봄”이라고 썼는데, 이 표현은 “늦은 씨뿌리기”로 번역할 수도 있습니다. 이 시기는 제철에 나는 여러 가지 야채로 만든 맛있는 요리를 즐길 수 있는 때였습니다.
(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.
아니면 우리 커뮤니티 같은 공동체에서 절실함으로 인해 탄생한 뿌리 활동가들의 토착 자원에서 배우고 사전 예방적인 조치를 취하겠습니까?
Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi?
19 또 어리고 많은 양육을 필요로 하는 야곱과 요셉 역시, 그들의 어머니의 고난으로 인하여 비통하여졌으며, ᄀ나의 아내의 눈물과 기도도, 또 나의 자녀들도, 나의 형제들의 마음을 부드럽게 하여 그들로 하여금 나를 어 주게 하지는 못하였느니라.
19 Và luôn cả Gia Cốp và Giô Sép, vì còn trẻ nên cần phải được nuôi dưỡng nhiều, cũng ưu phiền vì nỗi đau khổ của mẹ mình; và luôn cả avợ tôi, với nước mắt và những lời van xin của nàng, và cả các con tôi nữa, cũng chẳng làm mềm lòng được các anh tôi, để họ mở trói cho tôi.
10 그 형제들 중 대제사장 곧 그 머리에 기름부음용 기름이 부어지고+ 임명되어* 제사장의 옷을+ 입는 이는 머리를 어 헤치거나 옷을 찢어서는 안 된다.
10 Thầy tế lễ thượng phẩm trong vòng anh em mình, là người được đổ dầu thánh* trên đầu+ và được phong chức để mặc y phục tế lễ,+ thì không được để đầu bù tóc rối hoặc xé áo mình.
(시 90:10) 사람들은 처럼, 지나가는 그림자처럼, 입김처럼 덧없이 사라집니다.
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.