पतझड़ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पतझड़ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पतझड़ trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पतझड़ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mùa thu, thu, 務秋, 秋. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पतझड़

mùa thu

noun

उनकी संख्या ख़ासकर वसन्त और पतझड़ के समय ज़्यादा होती है जब वे प्रव्रजन करते हैं।
Đặc biệt có nhiều chim đại bàng vào mùa xuân và mùa thu khi chúng di trú.

thu

noun

वह तुम्हें सही मात्रा में पतझड़ की बारिश देगा,
Vì ngài sẽ ban đủ lượng mưa thu,

務秋

noun

noun

Xem thêm ví dụ

इस युद्ध में सोवियत संघ के खिलाफ लड़ने के लिए हंगरी ने जर्मनी का साथ दिया। सन् 1942 के पतझड़ में, आदाम को सेना में भर्ती होने का बुलावा मिला।
Thế Chiến II còn đang diễn ra, Hung-ga-ri nhập cuộc theo phe Đức chống lại Liên Bang Xô Viết, và mùa thu năm 1942, Ádám bị trưng binh.
उदाहरण के लिए, अगर आप पतझड़ के दौरान गर्मियों के खरीदारों पर निर्देशित सूची को निष्क्रिय करते हैं, तो भी आपको हर उस विज्ञापन समूह और कैंपेन से उस सूची को हटाना होगा जिससे वह जुड़ा हुआ है.
Ví dụ: nếu hủy kích hoạt một danh sách nhắm vào người mua hàng mùa hè trong mùa thu, bạn vẫn cần xóa danh sách đó khỏi mọi nhóm quảng cáo và chiến dịch mà danh sách được liên kết với.
उनकी संख्या ख़ासकर वसन्त और पतझड़ के समय ज़्यादा होती है जब वे प्रव्रजन करते हैं।
Đặc biệt có nhiều chim đại bàng vào mùa xuân và mùa thu khi chúng di trú.
सन् 1517 के पतझड़ में उसने मशहूर 95 मुद्दे लिखे जिनमें उसने रोमन कैथोलिक चर्च पर यह इलज़ाम लगाया कि वह जनता को लूटता है, गलत शिक्षाएँ देता है और अपनी ताकत का नाजायज़ फायदा उठाता है।
Mùa thu năm 1517, ông viết 95 luận điểm nổi tiếng lên án giáo hội lạm quyền về mặt tài chính, giáo lý và tôn giáo.
यु. ३२ का पतझड़ था, यीशु के बपतिस्मे के क़रीब तीन साल बाद का समय।
Đó là vào mùa thu năm 32 công nguyên, gần ba năm sau khi Giê-su làm báp têm.
कुछ लोग समझाते हैं कि इस कविता में मौसम के सालाना चक्र को दर्शाया गया है जब ज़िंदगी देनेवाली बरसात पर चिलचिलाती धूप और गर्मी हावी होती है, मगर फिर पतझड़ में बरसात लौट आती है।
Một số người diễn giải bài thơ là biểu tượng của chu kỳ các mùa hàng năm, trong đó những trận mưa mang lại sự sống bị cơn nóng hực của mùa hè đẩy lùi và trở lại vào mùa thu.
इस बात की सच्चाई हमें सन् 2004 के पतझड़ में, यूरोप के अलान्या देश के बेसलान शहर में हुए एक हादसे से देखने को मिलती है। एक दिन वहाँ आतंकवादियों और सुरक्षा बलों के बीच ऐसी घमासान लड़ाई हुई कि सैकड़ों लोग मारे गए।
Điều đó rất đúng về những gì xảy ra vào mùa thu năm 2004 tại Beslan, Bắc Ossetia (thuộc Nga), khi hàng trăm người, trong số đó có nhiều trẻ em ngày đầu tiên đến trường, đã bị giết trong cuộc đụng độ dữ dội giữa quân khủng bố và lực lượng an ninh.
वह तुम्हें सही मात्रा में पतझड़ की बारिश देगा,
Vì ngài sẽ ban đủ lượng mưa thu,
सन् 1965 के पतझड़ से एक बार फिर मिशनरियों के प्रशिक्षण के लिए पाँच महीनोंवाली क्लासें होने लगीं।
Mùa thu năm 1965, các lớp trở lại 5 tháng như thường lệ, và một lần nữa tập trung vào việc huấn luyện giáo sĩ.
उस साल के पतझड़ तक, मुझे पश्चिम कनाडा में सर्किट काम के लिए नियुक्त किया गया और हमने वहाँ 25 साल तक खुशी-खुशी सेवा की।
Mùa thu năm đó, tôi được chỉ định làm công việc vòng quanh ở miền tây Canada, và 25 năm kế tiếp chúng tôi có niềm vui phục vụ tại đấy.
पू. 537 के पतझड़ में, उन्होंने झोपड़ियों का पर्व मनाया।
Vào mùa thu năm 537 TCN, họ cử hành Lễ Lều Tạm.
इस स्थिति को इक्विनॉक्स कहा जाता है और बहुत-से देशों में इनसे बहार या पतझड़ के मौसम शुरू होते हैं।
Hiện tượng này gọi là xuân phân và thu phân, vào lúc đó ở nhiều vùng trên thế giới, mùa xuân và mùa thu bắt đầu.
पहले की तरह तुम्हें पतझड़ और वसंत की बारिश देगा।
Giáng mưa thu và mưa xuân như trước đây.
बसंत में आगे, पतझड़ में पीछे ।
Mùa xuân thì vặn giờ đi tới, mùa thu thì đi lùi.
9 गौर कीजिए कि ईसवी सन् 29 के पतझड़ में क्या हुआ। उस वक्त यीशु 30 साल का था और वह यूहन्ना बपतिस्मा देनेवाले के पास आया।
9 Hãy xem điều xảy ra vào mùa thu năm 29 CN, lúc ấy Chúa Giê-su được 30 tuổi và ngài đến gặp Giăng Báp-tít.
पतझड़ और वसंत की बारिश देता है,
Mưa thu lẫn mưa xuân,
अल्फाल्फा को वसंत या पतझड़ में रोपा जा सकता है और अच्छे पानी से सिक्त मिट्टी जिसका 6.8-7.5 का तटस्थ pH होता है।
Cỏ linh lăng có thể gieo vào mùa xuân hay mùa thu, và phát triển tốt trên các loại đất được tưới tiêu nước tốt với pH khoảng 6,8-7,5.
किताब आगे कहती है: “सन् 1535 के पतझड़ के खत्म होते-होते, पहली बार अँग्रेज़ी में पूरी बाइबल उपलब्ध हुई जिसका अनुवाद टिन्डेल और कवरडेल ने किया था। इसके बाद से कई संस्करणों की छपाई होने लगी।
Lời tường thuật nói tiếp: “Những bản Kinh Thánh in trọn bộ, được Tyndal và Coverdale dịch sang tiếng Anh, đã xuất hiện lần đầu tiên vào cuối thu năm 1535, và bây giờ vài loại đang được xuất bản.
इसके फूल बसंत में खिलते हैं और इसके चिकने, पीले फल पतझड़ के खत्म होते-होते या जाड़े की शुरूआत में पकते हैं। इस फल का आकार लगभग एक संतरे के बराबर होता है।
Nó ra hoa vào mùa xuân, trái da trơn, màu vàng, to khoảng bằng trái cam, chín vào cuối thu hoặc đầu đông.
(श्रेष्ठगीत 2:3) हर वसंत में सेब के पेड़ पर फूलों का एक सुंदर ताज सजता है; और हर पतझड़ में इसमें फल आता है।
(Nhã-ca 2:3, Tòa Tổng Giám Mục) Mùa xuân, những chùm hoa táo nở rực rỡ bao trùm khắp cây như chiếc vương miện; mùa thu cây táo ra quả.
सामान्य युग 55 का वह समय था, जब शायद गर्मियों के दिन खत्म होने पर थे या पतझड़ शुरू होनेवाली थी।
Bấy giờ có lẽ là cuối mùa hè hoặc đầu mùa thu năm 55 CN.
पतझड़ का मौसम है। पतरस बंदरगाह शहर याफा में है। वह समुंदर किनारे एक घर की खुली, सपाट छत पर दोपहर के वक्त प्रार्थना कर रहा है।
Ánh nắng mùa thu sưởi ấm Phi-e-rơ khi ông cầu nguyện trên sân thượng một căn nhà gần biển nằm tại thành phố cảng Giốp-bê.
जो अतिरिक्त राशि पिछले पतझड़ में गा़यब हो गई वो इसी के बराबर थी।
Khối lượng bị biến mất thêm vào năm ngoái bằng từng này.
जब पतझड़ का मौसम आया तो हम वापस शहर लौट आए।
Mùa thu đến, ban nhạc lại trở về Toronto.
उस साल के पतझड़ में उसने पानी में बपतिस्मा लिया और परमेश्वर के आत्मिक पुत्र के तौर पर उसका अभिषेक किया गया।
Vào mùa thu năm đó, ngài làm báp têm trong nước và thọ sinh làm Con thiêng liêng của Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पतझड़ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.