O que significa vì vậy cho nên em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra vì vậy cho nên em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar vì vậy cho nên em Vietnamita.
A palavra vì vậy cho nên em Vietnamita significa por conseguinte, logo, portanto, consequentemente, sendo assim. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra vì vậy cho nên
por conseguinte(consequently) |
logo(consequently) |
portanto(consequently) |
consequentemente(consequently) |
sendo assim(consequently) |
Veja mais exemplos
Vì vậy cho nên hãy để tôi được chia sẻ những suy nghĩ cuối cùng của mình. Por isso, deixem- me partilhar alguns pensamentos finais. |
Vì vậy cho nên ảnh về với gia đình. Então ele voltou para sua família. |
Vì vậy cho nên người ta phải dịch Kinh-thánh ra nhiều thứ tiếng khác. É por isso que a Bíblia foi copiada em outras línguas. |
Vì vậy cho nên hãy để tôi được chia sẻ những suy nghĩ cuối cùng của mình. Por isso, vou partilhar alguns pensamentos finais. |
Và vì vậy cho nên, tôi nghĩ chúng ta nên chấp nhận rằng mình sẽ phải lội bộ về nhà mệt nghỉ. Então, em consequência, acho que podemos dizer, cavalheiros... que será uma longa caminhada para casa. |
Vì vậy cho nên vị Tổng-thư-ký Liên-hiệp-quốc đã khuyến cáo: “Chúng ta phải hết sức chống đối sự dùng không-gian vào mục đích quân-sự. Conforme advertiu o secretário-geral da ONU: “Precisamos opor-nos vigorosamente à incrementada militarização do espaço sideral. |
Chính vì cậu nghĩ như vậy cho nên cậu đã thua. É por pensar assim que você perdeu. |
Vì vậy nên ông đã cho những người hầu đào bới? Então é por isso que tem escravos a escavar, não é? |
Vì vậy, chúng ta không nên cho rằng một số người sẽ không bao giờ chấp nhận thông điệp Nước Trời. Por isso, nunca devemos achar que algumas pessoas estão além do alcance da mensagem do Reino. |
2 Vì ta ban cho họ một lệnh truyền; vậy nên hãy lắng tai nghe, vì lời Chúa phán với họ như vậy— 2 Porque lhes dou um mandamento; portanto, escutai e ouvi, pois assim lhes diz o Senhor: |
Vì vậy, bạn không nên ngần ngại cho người thân cơ hội biết được lẽ thật.—Đọc Châm-ngôn 3:27. Por isso, não se refreie em dar-lhe a oportunidade de encontrá-las. — Leia Provérbios 3:27. |
+ 4 Vì vậy, tôi nghĩ mình nên cho anh biết: ‘Hãy mua nó trước mặt dân chúng và các trưởng lão của dân tôi. + 4 Então achei que devia informá-lo do assunto e lhe dizer: ‘Compre-o diante dos que moram aqui e dos anciãos do meu povo. |
10 Và cũng vì điều Su Lê đã làm nên cha ông giao vương quốc cho ông; vậy nên, ông bắt đầu trị vì thay thế cha mình. 10 E então, em virtude do feito de Sule, o pai confiou-lhe o reino; portanto, começou a reinar em lugar do pai. |
Vì cô quá tò mò như vậy nên cho phép tôi được kể tiếp nhé. Bom, já que estás tão curiosa, por favor, permite-me que continue. |
Bởi vậy ngài đáp: “Bây giờ cứ làm đi, vì chúng ta nên làm cho trọn mọi việc công-bình như vậy”. Por isso, ele respondeu: “Deixa por agora, pois assim é apropriado que executemos tudo o que é justo.” |
Vì vậy khi cho lời khuyên, trưởng lão không nên dùng những lời cay nghiệt trách mắng người phạm lỗi. Portanto, ao dar conselho, o ancião não deve repreender o errante com palavras duras. |
Vì vậy, chúng ta nên tự đặt cho mình những câu hỏi như: Tài liệu này có ý nghĩa gì cho cá nhân tôi? 1:19) Por isso, devemos sempre avaliar-nos com perguntas como as seguintes: O que essas informações significam para mim, como pessoa? |
Vì vậy nên sẽ an toàn hơn nhiều cho tôi nếu hạ cánh ở phía dưới đáy. Por isso era muito mais seguro para mim aterrar lá em baixo. |
Vì vậy Kinh-thánh nói: “Cho nên, bởi một người mà tội-lỗi vào trong thế-gian, lại bởi tội-lỗi mà có sự chết, thì sự chết đã trải qua trên hết thảy mọi người như vậy, vì mọi người đều phạm tội” (Rô-ma 5:12). É por isso que a Bíblia diz: “Por intermédio de um só homem entrou o pecado no mundo, e a morte por intermédio do pecado, e assim a morte se espalhou a todos os homens, porque todos tinham pecado.” — Romanos 5:12. |
Vì vậy, người công bố nên cho anh thư ký hội thánh và giám thị buổi học cuốn sách biết địa chỉ và các số điện thoại có thể liên lạc. Portanto, seria bom que os publicadores mantivessem o secretário e o superintendente de seu estudo de livro informados sobre seu endereço e número(s) de telefone atuais. |
Và họ đã làm cho nhà vua buồn khổ vô cùng vì những lời than vãn ấy; vậy nên, ông thuận cho họ làm theo ý muốn của họ. E muito aborreceram o rei com suas queixas; portanto, ele permitiu que procedessem de acordo com seus desejos. |
Nếu tạp chí cũ chỉ nằm trong tủ hoặc bị bỏ đi thì không có ích cho ai, vì vậy chúng ta nên cố gắng phân phát chúng. As revistas mais antigas não poderão ajudar ninguém se ficarem guardadas ou se forem jogadas fora. Por isso, devemos tentar deixá-las onde possam ser lidas. |
Các nguyên tắc được nói đến như vậy thường được mở đầu bởi những cụm từ như là “và như vậy chúng ta thấy,” “vì thế,” “vậy nên,” hoặc “này,” cho thấy rằng tác giả thánh thư có thể đang tóm lược sứ điệp của mình hoặc đang rút ra một kết luận. Esses princípios explícitos muitas vezes são introduzidos por expressões como “e assim vemos”, “portanto” ou “eis que”, que anuncia que o escritor passaria a resumir sua mensagem ou chegaria a uma conclusão. |
Vậy cho nên cô muốn cảm ơn em vì tất cả mọi chuyện, Akizuki. Então quero te agradecer por tudo, Akizuki. |
Vì Ngài không biểu hiện cho chúng ta trông thấy, vậy nên chẳng có Thượng Đế. Porque ele não se mostra a nós; portanto, não há Deus. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de vì vậy cho nên em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.