O que significa ướt em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra ướt em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ướt em Vietnamita.

A palavra ướt em Vietnamita significa molhado, úmido, húmido. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra ướt

molhado

adjective

Chris, bạn bị ướt hết rồi kìa!
Chris, você está completamente molhado!

úmido

adjective

Vòng tay ướt át của cô ấy đã giúp tôi không bị trôi dạt đi.
Seu úmido abraço impediu que sucumbisse ao afogamento certo.

húmido

adjective

Tôi chẳng có gì ngoài một cái khăn ướt kể từ sáng hôm qua.
Só me deram uma toalhita húmida desde ontem de manhã.

Veja mais exemplos

Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết.
Pouco depois de usá-la, a pessoa podia apagar a escrita com uma esponja úmida.
Và chúng tôi viết cho nhau những bài thơ ướt át.
Escrevemos um ao outro poemas sentimentais.
Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm.
A minha respiração era fraca e a minha buceta estava molhada.
Đừng sạc khi điện thoại bị ướt.
Não carregue o telemóvel se estiver húmido.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Toalhas sujas no chão da casa de banho, restos de comida a tresandar.
" Xà lách của bạn sẽ không bị sũng nước và ướt nhẹp nữa.
" Sua salada não será mais prisioneira das forças molhadas.
Không thể để các cậu vào nhà Hannah mà ướt như vậy được.
Não podem estar em casa da Hannah encharcados.
Lửa không thể nào đốt nó, nước không làm ướt nó, và gió không làm khô nó.
Armas não conseguem cortá-lo, fogo não pode queimá-lo, água não consegue molhá-lo, ventos não podem secá-lo...
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Em breve, todos os homens e todas as mulheres disponíveis no Parque Vivian estavam correndo de um lado para o outro com sacos de estopa molhados, batendo nas chamas para tentar apagá-las.
Và em cũng ướt.
Também estás molhada.
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
As vidas destes elefantes são dominadas pelo ritmo anual da seca e das chuvas, um ciclo sazonal criado pelo sol.
Một định nghĩa chính xác hơn dựa theo phân loại khí hậu Köppen nghiên cứu khí hậu thảo nguyên (BSk và BSh) là trung gian giữa khí hậu sa mạc (BW) và khí hậu ẩm ướt ở đặc điểm sinh thái và tiềm năng nông nghiệp.
Uma definição mais precisa é dada pela classificação climática de Köppen, que trata climas semiáridos (BSk e BSh) como intermediários entre climas desérticos (BW) e climas úmidos em características ecológicas e potencial agrícola.
" Những buổi tối thật nóng nực và ẩm ướt
" As noites são quentes e húmidas. "
Mẹ tôi đã hoàn toàn bị nhúng ướt.
A minha mãe absorvia tudo.
Khi chúng ta để sắt ra ngoài trời ẩm ướt hoặc trong môi trường nào dễ làm cho ăn mòn, thì sắt mau rỉ.
Quando o ferro fica exposto a ar úmido ou a um ambiente cáustico, sua corrosão se acelera muito.
Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống.
* Assim como calor e frio, seco e molhado, luz e escuridão são opostos, a morte é o oposto da vida.
Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt và mềm làm giảm độ nẩy của đạn.
Mas não foi isso que aconteceu, pois o solo lamacento absorvia boa parte do impacto.
Ông vẫn bị ướt, nhưng ông nghĩ ông có lựa chọn.
Acabarias por te molhar mas pensavas que tinhas escolha.
Vào trong cho khỏi mưa ướt nào.
Vamos tirá-la da chuva.
Tay chú ướt nhẹp.
Mas você está tão suado.
Trong câu cuối, cậu làm tôi ướt đẫm.
Na última fala, encharcaste-me.
Hai ngày sau, một đống đồ mà chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau.
Depois de alguns dias, um fardo que chamávamos de “roupa molhada” nos era devolvido e minha mãe pendurava as peças no varal para secar.
Thuốc súng bị ướt.
A pólvora está molhada.
Nếu điện thoại bị ướt, đừng tìm cách sấy khô bằng nguồn nhiệt bên ngoài.
Se o telemóvel se molhar, não tente secá-lo com uma fonte de calor externa.
+ 38 Cô quỳ dưới chân ngài và khóc, để nước mắt rơi ướt chân ngài rồi lấy tóc mình mà lau.
+ 38 Colocando-se atrás dele, aos seus pés, ela chorou e começou a molhar os pés dele com as suas lágrimas, e os enxugou com os seus cabelos.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ướt em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.