O que significa tỷ trọng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra tỷ trọng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tỷ trọng em Vietnamita.
A palavra tỷ trọng em Vietnamita significa densidade, massa volúmica, peso específico, dispersividade, Massa volúmica. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra tỷ trọng
densidade(density) |
massa volúmica(density) |
peso específico(density) |
dispersividade
|
Massa volúmica(density) |
Veja mais exemplos
Hợp kim tỷ trọng cao. Liga metálica mais densa. |
Chúng có tỷ trọng khác nhau. Têm densidades muito diferentes. |
Do đó, tỷ trọng là một giá trị không có đơn vị. Como tal, a gravidade específica é um valor sem unidade. |
Hai vỏ tàu được làm bằng thép tấm có tỷ trọng bảy phẩy tám. “Esses dois cascos são fabricados com chapas de aço, cuja densidade em relação à água é de sete, oito décimos. |
Tỷ trọng của các thù hình khác nhau thay đổi từ 16,00 g/cm3 đến 19,86 g/cm3. As densidades dos alótropos variam de 16.00 g/cm3 para 19.86 g/cm3. |
Nó có mặt gãy hơi không đều và concoit, độ cứng Mohs khoảng 6–6,5, tỷ trọng riêng khoảng 4,95–5,10. Tem uma fratura ligeiramente desigual e conchoidal, uma dureza de 6-6.5 na escala de Mohs, e uma densidade de 4,95 a 5,10. |
Bảng tỷ trọng GDP danh nghĩa theo ngành năm 2016 (triệu đô la) ở mức giá hiện tại. Esta é uma lista de municípios do Amazonas por Produto Interno Bruto (PIB) referente ao ano de 2016 em valores a preços correntes. |
Ngành công nghiệp đầu tiên sẽ chiếm một tỷ trọng lớn, với rất nhiều người chơi. A primeira indústria vai ter alto volume, muitos concorrentes. |
Cái ổ phía ngoài làm từ ống nhựa polyethylene nóng với tỷ trọng cao thay cho những tấm chắn nóng. Tomada exterior confeccionadas utilizando tubos aquecidos de polietileno de alta-densidade, ao invés de utilizar folhas aquecidas. |
Du lịch là lĩnh vực đang phát triển, dù không chiếm tỷ trọng cao như nhiều hòn đảo vùng Caribbean khác. O turismo é um setor em franco crescimento, embora não seja tão importante, proporcionalmente, como em muitas outras ilhas caribenhas. |
Kinh doanh của họ có được có tính chất tư nhân, và có một cái gì đó để làm với các tỷ trọng bia của họ. Seus negócios não era de natureza privada, e tinha algo a ver com a gravidade específica de sua cerveja. |
Các ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong GDP, đặc biệt là dịch vụ tài chính, chăm sóc y tế và hành chính công. As indústrias de serviços representam a maior parte do PIB, especialmente os serviços financeiros, os cuidados de saúde e a administração pública. |
Tôi chắc chắn mục tiêu của họ là Churchill, công ty có tỷ trọng cổ phiếu lớn, bởi Churchill đã có vụ ngon ăn với Keller Zabel. Estou certo que querem pegar o Churchill, que tem boa parte dessas ações e comprou o Keller Zabel a preço de banana. |
Rất mừng là các bạn đã nghe về pin có năng lượng rất tốt nhưng xét về tỷ trọng so với nhiên liệu thì không thấm vào đâu. Já foi dito hoje aqui que as baterias são incrivelmente deficitárias em densidade energética quando comparadas com os combustíveis. |
Tập đoàn đã xác định các lĩnh vực chủ chốt để phát triển: doanh thu tăng 17% hàng năm và sự tăng trưởng mạnh mẽ về tỷ trọng của các sản phẩm dân dụng - lên 50% vào năm 2025. A estatal determinou as áreas-chave para o desenvolvimento: o aumento anual de 17% na receita e um crescimento dramático da parcela dos produtos civis (a previsão é que a parcela atinja 50% até 2025). |
Nó chứa 74% chì theo khối lượng và do đó có tỷ lệ trọng lực cao là 6,3. Em termos de massa, é composto por 74% de chumbo, apresentando uma densidade relativa de 6,3. |
Có một đầu tư tiếp tục nâng cấp và mở rộng các cơ sở cảng, phát triển giao thông, đặc biệt là trên các sông Taedong và tăng tỷ trọng hàng hóa quốc tế bằng tàu trong nước. Há um investimento contínuo na modernização e expansão das facilidades portuárias, desenvolvendo o transporte - particularmente no Rio Taedong - e aumentando a quota de transporte internacional por navios nacionais. |
Quan điểm cho rằng các dãy núi có "rễ" cũng được xác nhận bởi George B. Airy khoảng hơn 100 năm sau khi nghiên cứu về trường trọng lực của dãy Himalaya, và các nghiên cứu địa chấn đã phát hiện sự thay đổi tương ứng về tỷ trọng riêng. A ideia de que as montanhas têm "raízes" foi confirmada cem anos mais tarde por George Biddell Airy, enquanto estudava o campo gravítico nos Himalaias, tendo estudos sísmicos posteriores detectado as correspondentes variações de densidade. |
Hãy nghe nhà thiên văn Sir Bernard Lovell: “Nếu vào một thời điểm trong quá khứ, vũ trụ đã một thời ở trong trạng thái kỳ dị, có kích thước cực tiểu và tỷ trọng lớn vô cực, thì chúng ta phải hỏi là: cái gì đã tồn tại trước đó... Ouça o que diz o astrônomo Sir Bernard Lovell: “Se em algum ponto no passado o Universo estava confinado a um estado singular de tamanho infinitamente pequeno e de infinita densidade, temos de perguntar o que havia ali antes . . . |
Như là kết quả của phân tầng theo tỷ trọng, vỏ đại dương thường nằm bên dưới mực nước biển (hầu hết mảng Thái Bình Dương dưới mực nước biển), trong khi vỏ lục địa nổi cao hơn mực nước biển (xem đẳng tĩnh giải thích về nguyên lý này). Como consequência, a crusta oceânica está geralmente abaixo do nível do mar (como, por exemplo, a maior parte da placa do Pacífico), enquanto que a crusta continental se situa acima daquele nível (ver isostasia para uma explicação deste princípio). |
Điểm sôi thấp: nhiệt độ sôi dưới 100 °C (điểm sôi của nước) Điểm sôi trung bình: 100 °C - 150 °C Điểm sôi cao: trên 150 °C Hầu hết các dung môi hữu cơ đều có tỷ trọng thấp hơn nước, có nghĩa là chúng nhẹ hơn và sẽ hình thành một lớp riêng biệt trên bề mặt của nước. Caldeiras baixas: ponto de ebulição abaixo de 100 °C (ponto de ebulição da água) Caldeiras médias: entre 100 °C e 150 °C Caldeiras altas: acima de 150 °C A maioria dos solventes orgânicos tem uma densidade menor que a da água, o que significa que eles são mais leves e formam uma camada no topo da água. |
Vào thời đó, tại Anh-quốc, tỷ lệ phạm trọng tội tại thành-thị cao hơn từ 2 đến 4 lần tỷ lệ trong vùng nông-thôn. Na Inglaterra, durante essa época, as cidades tinham duas ou mesmo quatro vezes o número de crimes que ocorriam nas comunidades rurais. |
Sau đó chính phủ Bắc Kinh đã công bố các biện pháp để giảm ô nhiễm không khí, ví dụ như giảm tỷ trọng than từ 24% trong năm 2012 xuống 10% trong năm 2017, trong khi chính phủ quốc gia ra lệnh cho các phương tiện ô nhiễm nặng bị loại bỏ từ năm 2015 đến năm 2017 và nỗ lực chuyển đổi hệ thống năng lượng sang sử dụng nguồn năng lượng sạch.. Depois disso, o governo de Pequim anunciou medidas para reduzir a poluição atmosférica, por exemplo, reduzindo a parcela de carvão de 24% em 2012 para 10% em 2017, enquanto o governo nacional ordenou a remoção de veículos altamente poluentes de 2015 para 2017 e aumentou sua esforços para transição do sistema de energia para fontes limpas. |
Ngoài ra vì thiếu tài-liệu chính-xác hay đáng tin cậy về dân-số nên chúng ta không có một phương-kế nào để so sánh sự tiến-triển của tỷ-suất trọng tội thời xưa và thời nay. E, por falta de dados fidedignos ou específicos sobre a população no passado, não há modo seguro de se comparar a média de crimes em relação à população com a de hoje. |
Google tuyên bố điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II). A Google declara que o seu telemóvel foi concebido e fabricado em conformidade com as Regras (de gestão) de lixo eletrónico de 2016 (doravante, "as Regras") e está especificamente em conformidade com a Regra 16 (1) sobre a redução da utilização de substâncias perigosas no fabrico de equipamentos elétricos e eletrónicos e as respetivas concentrações máximas permitidas por peso nos materiais homogéneos (exceto nas isenções indicadas no quadro II). |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tỷ trọng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.