O que significa trật khớp em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra trật khớp em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar trật khớp em Vietnamita.

A palavra trật khớp em Vietnamita significa torção, torcedura, entorse, arranco, deslocação. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra trật khớp

torção

(wrench)

torcedura

(wrench)

entorse

(wrench)

arranco

(wrench)

deslocação

Veja mais exemplos

Cũng như một người bị trật khớp rồi thì đâu cần bệnh viêm khớp làm gì, phải không?
Sou velho demais para enfrentar esta situação
Có, vì tôi nợ anh món bánh trật khớp.
É, eu te devo um sanduíche de pancada.
Arrhachion trong lúc đang bị siết cổ, đã linh lợi bẻ trật khớp ngón chân của đối thủ.
Arraquião, que estava sendo estrangulado, ainda conseguiu deslocar um dos dedos do pé do seu rival.
Trật khớp rồi, đứa cháu tội nghiệp.
Problemas de articulação, pobre amigo.
Tuần trước tôi bị trật khớp lưng hai lần.
Tive duas lesões nas costas essa semana.
Anh nghĩ anh bị trật khớp.
Acho que está deslocado.
Vai bị bẻ trật khớp
O ombro foi arrancado da junta.
Có lần tôi đã làm trật khớp vai Liz.
Uma vez desloquei o ombro de Liz.
Một ca trật khớp vai.
Um ombro deslocado.
Nó chỉ bị trật khớp thôi.
Só está deslocado.
Đến khi 16 tuổi, anh bị trật khớp hông, phải đại phẫu để nối đùi, hông và khớp hông lại.
Aos 16 anos, ele deslocou a pélvis e teve de ser submetido a uma grande cirurgia na coxa, no quadril e na bacia.
Các trận đấu đã để lại di chứng trên cơ thể anh ấy anh ấy bị trật khớp, gãy xương.
As lutas tinham consequências para o seu corpo. Rasgou articulações da anca, fraturou costelas.
+ 25 Khi thấy mình không thắng thế, vị ấy đụng vào khớp hông của Gia-cốp. Thế là Gia-cốp bị trật khớp hông trong lúc vật lộn.
+ 25 Quando viu que não tinha vencido a Jacó, tocou-lhe na articulação do quadril; e o quadril de Jacó se deslocou enquanto lutava com ele.
Khi Maryse đã giành danh hiệu từ McCool trong tháng 12 năm 2008, cô bị trật khớp xương bánh chè của mình tại một sự kiện trực tiếp vào cuối tháng đó.
Quando Maryse ganhou o título de McCool em dezembro de 2008, ela deslocou o joelho em um evento ao vivo no final do mês.
Còn chiếc kia bị trật khớp bả vai, nó không ổn lắm, nên nó đi như thế này, và chúng ta có thể di chuyển cánh tay theo cách đó.
E o outro está com artrite na junta do ombro, sabe, não está funcionando bem, então ele anda assim, e podemos mexer o braço dessa forma.
Vine liên kết việc này với sự phục hồi “của người phạm tội, là người như chi thể bị trật khớp khỏi thân thể thiêng liêng nhờ sự giúp đỡ của những người có tính thiêng liêng”.
Vine relaciona isso com o restabelecimento, “pelos que são espirituais, de alguém vencido por uma transgressão, sendo ele como um membro deslocado no corpo espiritual”.
Và sau đó, khi phục vụ được một vài năm vài tháng trước khi được điều tới Iraq, Tôi bị trật khớp xương ức trong một tai nạn xe đạp leo núi và bị chăm sóc y tế cách ly.
e meses depois de ter estado no Iraque, desloquei o esterno num acidente de bicicleta, e fui dispensado, por decisão do médico.
12 Thế nên, hãy làm cho tay bủn rủn và đầu gối yếu đuối nên mạnh mẽ,+ 13 hãy luôn làm cho thẳng con đường dưới chân anh em,+ để chi thể thương tật không bị trật khớp, mà được chữa lành.
12 Portanto, fortaleçam as mãos caídas e os joelhos enfraquecidos,+ 13 e continuem a endireitar os caminhos para os seus pés,+ para que o aleijado não fique pior,* mas, em vez disso, para que sare.
Vấn đề ở chỗ là, cái ý tưởng này cái ý tưởng mà không gian bằng thời gian ấy -- rồi để khi bạn lồng tiếng và hình vào, những hiện tượng thời gian mà chỉ có thời gian thể hiện được, chúng sẽ trật khớp với diễn biến của sự trình bày.
O problema era que, seguindo essa ideia, com a noção que na banda desenhada o espaço é igual ao tempo, quando se introduzia som e movimento — fenómenos temporais, apenas representáveis pelo tempo — esses efeitos acabavam por quebrar a continuidade da apresentação.
Chúng thường dùng cực hình thông thường vào thời đó là trói nạn nhân trên bàn và căng kéo các chi thể của nạn nhân cho đến khi các xương bị trật khỏi khớp.
Havia uma forma comum de tortura que esticava os membros da vítima até que estes se deslocassem das juntas.
Và tại sao hướng đi của thời gian theo đó vô trật tự tăng lại trùng khớp với hướng theo đó vũ trụ nở ra?
E por que a direção do tempo na qual a desordem aumenta é a mesma daquela em que o universo se expande?
Từ Hy Lạp dịch ra là “sửa lại” liên quan đến từ ngữ nói đến việc bó lại khớp xương bị trật để ngăn ngừa tai hại nhiều hơn.
A palavra grega traduzida “reajustar” está relacionada com um termo que se refere a colocar um osso deslocado no lugar, para evitar mais danos.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de trật khớp em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.