O que significa thỏa thuê em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra thỏa thuê em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thỏa thuê em Vietnamita.

A palavra thỏa thuê em Vietnamita significa saciado, farto, satisfeito. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra thỏa thuê

saciado

farto

satisfeito

Veja mais exemplos

Việc ăn thỏa thuê khác với việc ăn qua loa như thế nào?
Como um banquete difere de um lanche?
Ngài cho người khát và người đói được thỏa thuê (9)
Saciou o sedento e o faminto (9)
Với bộ váy treo trên cửa tủ tường, cô quăng mình lên giường và khóc thỏa thuê.
Com o vestido ainda pendurado na porta do guarda-roupa, ela se jogou na cama para uma longa sessão de choro.
Còn người cần mẫn sẽ được thỏa thuê.
Mas o diligente* será plenamente satisfeito.
Thật là một sự vui mừng thỏa thuê”.
É que dá tanta alegria satisfatória assim.”
‘Có ai tìm được người không thỏa thuê với lương thực mình?’.
‘Quem pode encontrar alguém que não se saciou da comida* dele?’
Thế là họ ăn, được thỏa lòng và mập mạp; họ thỏa thuê trong sự tốt lành lớn lao của ngài.
De modo que comeram, ficaram satisfeitos, engordaram e desfrutaram da tua grande bondade.
Khi tận tình giúp người khác, chúng ta sẽ trải nghiệm được sự thật nơi Châm-ngôn 11:25 (Tòa Tổng Giám Mục): “Chính kẻ cho uống lại được uống thỏa thuê”.
Por darmos generosamente de nós mesmos, sentiremos a veracidade de Provérbios 11:25: “Aquele que rega liberalmente os outros também será regado liberalmente.”
Cuối cùng ăn uống thỏa thuê với đồ ăn béo bổ và rượu ngon ngày này qua ngày khác không có lợi cho sức khỏe dù ở tuổi nào, huống hồ người trẻ.
Por fim, regalar-se com alimentos suculentos e bebida forte, dia após dia, dificilmente seria saudável para pessoas de qualquer idade, muito menos para os jovens.
8 Những tín đồ đã dâng mình khác làm chìm con tàu đức tin mình bằng cách chối bỏ lương tâm và buông mình theo tình dục vô luân và tìm kiếm vui thú thỏa thuê của thế gian.
8 Outros cristãos dedicados fizeram seu navio da fé naufragar por não darem atenção à sua consciência e se entregarem à ilimitada busca de prazeres deste mundo e à sua imoralidade sexual.
Khi đọc lời tường thuật về sự sáng tạo trong sách Sáng thế của Kinh Thánh, chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời đã phán với người đàn ông đầu tiên là A-đam như sau: “Con được ăn thỏa thuê mọi cây trong vườn.
No relato da criação no livro de Gênesis, vemos que Deus disse para o primeiro homem, Adão: “De toda árvore do jardim, você pode comer à vontade.
Vào lúc đó, các vị lãnh đạo của Giáo Hội họp với các chức sắc ở Giê Ru Sa Lem để tiến hành một bản thỏa thuận thuê miếng đất nơi sẽ xây cất Trung Tâm Jerusalem của Giáo Hội.
Naquela época, os líderes da Igreja se reuniram com líderes governamentais de Jerusalém para elaborar um acordo de arrendamento do local onde seria construído o Centro da Igreja em Jerusalém.
Uống thỏa thuê và hoan hỉ nơi vinh quang tràn trề của người.
Beberão à vontade e terão prazer na sua grande glória.
Trong khi thỏa thuê hút máu, con rệp còn thải ra phân chứa đầy ký sinh trùng.
À medida que suga o sangue, deposita fezes infectadas de parasitas.
33 Các sản phẩm ngươi đến từ biển khơi từng khiến bao dân thỏa thuê.
33 Quando os seus produtos vinham do alto-mar, você saciava a muitos povos.
Tối hôm ấy, chúng tôi ăn thỏa thuê.
Mas tivemos um jantar de rei!
Đối với mỗi danh mục, yêu cầu họ viết ăn thỏa thuê, ăn qua loa hoặc đói.
Para cada item, peça que escrevam banquete, lanche ou fome.
Cô đã kí vào một thỏa thuận không tiết lộ vào cái ngày mà cô được thuê, cô Page.
Assinou um acordo de confidencialidade no dia em que foi contratada, Sra. Page.
Dường như bữa tiệc bắt đầu với việc ăn uống thỏa thuê, vì rượu được nhắc đến nhiều lần.
Pelo visto, começou com uma animada refeição e bastante bebida, pois há diversas referências a vinho.
+ Ngươi hành dâm thỏa thuê với bất cứ kẻ nào qua đường+ và hiến sắc đẹp mình cho chúng.
+ Você se prostituiu fartamente com todos os que passavam,+ e a sua beleza se tornou deles.
* Các em nghĩ việc nuôi dưỡng (hay ăn thỏa thuê) những lời nói của Đấng Ky Tô có nghĩa là gì?
* O que você acha que significa banquetear-se nas palavras de Cristo?
(Ê-sai 11:6-9) Người ta sẽ xây và sống trong những ngôi nhà xinh đẹp. Họ sẽ trồng trọt và được ăn uống thỏa thuê.
(Isaías 11:6-9) Os humanos construirão belos lares e os habitarão, plantarão alimentos e os comerão com satisfação.
13 Dù sao, nước về thiêng liêng của lẽ thật mà những người Giu-đa hồi hương được uống thỏa thuê là điều quan trọng hơn.
13 Mais importante, porém, era a água espiritual da verdade, que os judeus repatriados teriam em abundância.
Chúng tôi thấy trước mặt một hình ảnh yên bình và thỏa thuê lồng trong cánh đồng cỏ bao la, vàng ối rung rinh trong gió.
São a própria imagem da paz e satisfação em meio ao capim dourado, envergado pelo vento na planície.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thỏa thuê em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.