O que significa theo hợp đồng em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra theo hợp đồng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar theo hợp đồng em Vietnamita.

A palavra theo hợp đồng em Vietnamita significa contratual, Contrato. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra theo hợp đồng

contratual

Contrato

Veja mais exemplos

Những người nhập cư theo hợp đồng này được gọi là “những người trả nợ.”
O termo usado para descrever esses imigrantes era “redimidores”.
Theo hợp đồng này, thì nó là của cô bé này
De acordo com o contrato, pertencia a esta garota,
Ebere được ký kết bởi đội Pháp Paris Saint-Germain vào tháng 9 năm 2015 theo hợp đồng hai năm.
Neymar juntou-se posteriormente a Paris Saint-Germain em um acordo de cinco anos.
Số lần hiển thị hoặc nhấp chuột mà một mục hàng phải phân phối theo hợp đồng.
É a quantidade de impressões ou cliques que um item de linha deverá exibir de acordo com o contrato.
Thanh toán trực tiếp qua nhà cung cấp dịch vụ di động (trả sau / theo hợp đồng)
Faturamento direto via operadora (pós-pago / contrato)
Đó là sản phẩm đầu tiên của Microsoft (lúc đó tên là Micro-Soft), được MITS phân phối theo hợp đồng.
Foi o primeiro produto desenvolvido pela Microsoft (ainda como Micro-Soft), distribuído pela MITS sob contrato.
Một phát ngôn viên của cảnh sát nói vụ ám sát này có thể là một vụ giết người theo hợp đồng.
Um porta-voz da polícia disse que o assassinato foi provavelmente por encomenda.
Harry Beck ở tuổi 29 là một nhân viên kỹ thuật làm việc theo hợp đồng cho Hệ thống tàu điện ngầm London.
Harry Beck era um engenheiro de projetos, de 29 anos, que trabalhara durante certos períodos no metro de Londres e teve uma ideia genial.
Khi mua phần mềm vi tính, một người đồng ý tuân theo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng của chương trình ấy.
Quando alguém compra um programa de computador, concorda em respeitar os limites expressos na licença.
Khoảng không quảng cáo chưa bán không có nghĩa vụ theo hợp đồng phải phân phối số lần hiển thị được yêu cầu.
É um inventário não vendido que, por contrato, precisa exibir um determinado número de impressões solicitadas.
Bạn có thể quảng cáo các thiết bị di động có tùy chọn trả góp hằng tháng nhưng không kèm theo hợp đồng dịch vụ.
É possível anunciar dispositivos móveis com parcelas mensais, mas não agrupá-los com um contrato de serviço.
Các chi tiết gói thanh toán hàng tháng hoặc hàng năm kèm theo hợp đồng dịch vụ truyền thông với một sản phẩm không dây
Detalha um plano de pagamento mensal ou anual que inclui um contrato de serviço de comunicação com produto sem fio
Conant, Groves và Oppenheimer sau đó đề ra một thỏa hiệp theo đó phòng thí nghiệm vận hành bởi Đại học California theo hợp đồng ký với Bộ Chiến tranh.
Conant, Groves e Oppenheimer, em seguida, conceberam um comprometimento em que o laboratório seria operado pela Universidade da Califórnia, sob contrato com o Departamento de Guerra.
Van Gaal bất ngờ bị sa thải hai ngày sau chức vô địch và được thay thế bởi José Mourinho vào ngày 27 tháng 5 theo hợp đồng có thời hạn ba năm.
Apesar do triunfo, o holandês foi demitido do cargo e José Mourinho o substituiu a partir de 27 de Maio, assinando um contrato de 3 temporadas.
Ngày 18 tháng 8 năm 2017, Boateng chuyển đến Eintracht Frankfurt theo bản hợp đồng có thời hạn ba năm.
Em 18 de agosto de 2017, Boateng transferiu-se para o Eintracht Frankfurt em um contrato de três anos.
Sư huynh Weatherby, chúng tôi đi cùng nhau theo một hợp đồng có ký tên và những quy định riêng.
Irmão Weatherby, viajamos segundo contrato e regras.
Người chủ nợ đáp: “Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt.
“É a justiça que exige que você cumpra o contrato ou sofra as penalidades”, respondeu o credor.
“‘Người chủ nợ đáp: ’Chính sự công bằng đòi hỏi anh phải trả theo bản hợp đồng hoặc nhận chịu hình phạt.
‘É a justiça que exige que você pague o contrato ou sofra a penalidade’ disse o credor.
Ngày 4 tháng 6 năm 2010, câu lạc bộ Đức Werder Bremen xác nhận đã có được Arnautović từ Twente theo bản hợp đồng có thời hạn 4 năm.
Em 4 de junho de 2010, o clube alemão Werder Bremen confirmou que tinha contratado o jogador ao Twente, por quatro temporadas.
Mùa bóng tiếp theo (1977) ông ký hợp đồng với Las Vegas Quicksilvers.
Na temporada seguinte (1977), assinou pelos Las Vegas Quicksilvers.
Đơn đặt hàng lớn của easyJet gồm 120 chiếc A319 cộng thêm 120 chiếc theo hợp đồng mua bán trước khiến cho đây là thương vụ mua bán máy bay lớn nhất trong thời gian gần đây, chỉ có thể so sánh được với đơn đặt hàng của đối thủ cạnh tranh chính Ryanair đối với máy bay Boeing 737.
A maior encomenda da easyJet com 120 pedidos mais 120 opções, colocou a empresa entre uma das maiores vendas de aeronaves dos últimos tempos, com somente a rival Ryanair e os Boeing 737.
Mặc dù gọi là các công xưởng quân khí và lương trả theo các hợp đồng với Cục Quân nhu Lục quân, chúng được xây dựng và vận hành bởi Công binh Lục quân.
Embora conhecido como Ordnance Works e pagos por força de contratos do Departamento de Material Bélico, eles foram construídos e operados pelo Corpo de Engenheiros do Exército.
Nhiều tổ chức như các hãng luật, những cơ sở làm việc theo hợp đồng độc lập (tính cả quốc phòng và dân sự), các tổ chức bất vụ lợi, các nhóm vận động hành lang, liên đoàn lao động, các nhóm trao đổi công nghiệp, và các hội đoàn nghiệp vụ có tổng hành dinh của họ bên trong hoặc gần Đặc khu Columbia để gần bên chính phủ liên bang.
Muitas organizações, tais como escritórios de advocacia, associações profissionais (tanto de defesa e civis), organizações sem fins lucrativos, empresas de lobby, sindicatos, grupos comerciais da indústria, mantêm a sua sede em DC para estar perto do governo federal.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de theo hợp đồng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.