O que significa thay thế cho em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra thay thế cho em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thay thế cho em Vietnamita.
A palavra thay thế cho em Vietnamita significa sucedâneo, substituir, adotivo, substituto, representante. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra thay thế cho
sucedâneo(surrogate) |
substituir(surrogate) |
adotivo(surrogate) |
substituto(surrogate) |
representante(surrogate) |
Veja mais exemplos
Nó cũng thay thế cho giải thưởng Cầu thủ xuất sắc nhất mùa bóng của UEFA. Ele também substituiu o prêmio de Melhor Jogador de Clubes da UEFA. |
Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa. Fazer o cultivo de novos órgãos para substituir os que falham. |
Chương trình được phát sóng vào 21 tháng 4 năm 2013, thay thế cho K-pop Star 2. O primeiro programa foi transmitido em 21 de abril de 2013, substituindo K-pop Star 2. |
Phải, " miễn phí " chỉ là từ thay thế cho " chủ nghĩa xã hội " Bem, gratuita é mais um sinónimo de socialista. |
Junkers Ju 187 là một mẫu máy bay được thiết kế nhằm thay thế cho loại Junkers Ju 87 Stuka. O Junkers Ju 187 foi um projecto da Junkers para a concepção de uma aeronave capaz de substituir o lendário, porém antiquado, Junkers Ju 87. |
Bác ấy gần như thay thế cho mẹ em Como uma segunda mãe para mim |
Kể từ ngày 30 tháng 4 năm 2003, Antonio Guisasola là chủ tịch của PROMUSICAE, thay thế cho Carlos Grande. Desde 30 de abril de 2003, Antonio Guisasola é presidente da Promusicae, substituindo Carlos Grande. |
Anh phải tìm người thay thế cho tôi." "Tem de arranjar alguém para me substituir." |
Vì thế cô ấy đều bịa ra các câu chuyện để thay thế cho các ký ức đó... Então inventa histórias que ocupem o lugar de suas lembranças. |
Ta không phải người thay thế cho anh trai ta. Eu não sou uma alternativa ao meu irmão. |
Năm 2008 cũng được giới thiệu một loại đồng xu 2 kina 2imimetalic nhằm thay thế cho đồng 2 kina. Em 2008 foi introduzida uma moeda bimetálica de 2 kinas, destinada a substituir a notas de mesmo valor. |
Ta sẽ lấy họ để thay thế cho mọi con đầu lòng của dân Y-sơ-ra-ên. Eu os pegarei para mim em lugar de todos os primogênitos* dos israelitas. |
Kina được ra đời vào 19 tháng 4 năm 1975 để thay thế cho Dollar Úc. O kina foi introduzido em 19 de abril de 1975, substituindo o dólar australiano. |
Tháng 6 năm 2011, Mangold được bổ nhiệm thay thế cho Aronofsky. Em junho de 2011, Mangold foi trazido a bordo para substituir Aronofsky. |
Ví dụ: Định dạng thay thế cho danh mục sở thích Tin tức là Sở thích:16 và Uservertical:16. Por exemplo, os formatos alternativos para a categoria de interesse Notícias são Interest:16 e Uservertical:16. |
Không có điều nào có thể thay thế cho việc đó. Não há nada que a substitua. |
Antonov gọi như vậy với ngụ ý đây là một máy bay thay thế cho An-2. Antonov atribuiu ao plano porque ele foi concebido para substituir o An-2. |
Phải, " miễn phí " chỉ là từ thay thế cho " chủ nghĩa xã hội ". " Gratuita " é só mais um sinônimo de " socialista ". |
Chúng ta cần một vài giải pháp thay thế cho dầu. Precisamos de alternativas para o petróleo. |
Tất nhiên, không gì có thể thay thế cho những thói quen tốt khi lái xe. É claro que nada substitui bons hábitos ao volante. |
Nhưng họ biết rằng các sách này không thay thế cho Kinh-thánh. Mas, sabem que nenhuma delas substitui a própria Bíblia. |
Anh thay thế cho Wayne Rooney, người xuất hiện trên bìa game từ phiên bản FIFA 06 tới FIFA 12. Substituiu Wayne Rooney, que foi a face desde FIFA 06 até FIFA 12. |
Chỉ là một lý tưởng thay thế cho... Ou só uma causa em vez de... |
Thay thế cho cơn mưa! người Gaul bất khả chiến bại. Que os Deuses sempre honrem Crixus, o gaulês invicto. |
Ấy là vì máy truyền hình chỉ làm thỏa mãn thị giác thay thế cho hành động. Isto se dá porque a televisão substitui o agir pelo ver. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thay thế cho em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.