O que significa tận tâm em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra tận tâm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tận tâm em Vietnamita.
A palavra tận tâm em Vietnamita significa dedicado, assíduo, consciencioso, diligente, empenhado. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra tận tâm
dedicado(committed) |
assíduo(conscientious) |
consciencioso(conscientious) |
diligente
|
empenhado(committed) |
Veja mais exemplos
Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. Precisamos de devoção no cumprimento de princípios proferidos por Deus. |
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. A quantidade de mortos, irá aterrorizar governos no mundo inteiro. |
Họ đều quả cảm, tận tâm và can đảm. Eles são destemidos, devotados e corajosos. |
Sự tận tâm và thương mến sâu xa. Profunda devoção e afeição. |
Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm”. Ele convidou Testemunhas de Jeová a se candidatarem a vagas em sua empresa por serem, segundo ele, “trabalhadores, honestos e dedicados”. |
Và cũng rất tận tâm. Mas também era meigo, sabem? |
Bệnh do máu gây ra là mối lo sợ của bác sĩ tận tâm và nhiều bệnh nhân. Médicos conscienciosos e muitos pacientes estão preocupados com as doenças veiculadas pelo sangue. |
Nhưng hai người truyền giáo này đã có đức tin, và sự tận tâm trong công việc. Porém, aqueles dois missionários tiveram fé e estavam comprometidos. |
Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm. O povo respondeu ao chamado com disposição e devoção. |
Họ đã phục vụ rất xuất sắc và hoàn toàn tận tâm. O serviço que prestaram foi extraordinário, e completa foi sua dedicação. |
Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. É este o tipo de dedicação que estas pessoas têm. |
Những người đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va có thể tận tâm làm điều này không? É isto algo que os dedicados a Jeová podem conscienciosamente dar? |
Nhưng cũng có những cách khác để phục vụ với tư cách là các môn đồ tận tâm. Mas há outras maneiras de servir como discípulas devotadas. |
Họ thấy anh tỉ mỉ và tận tâm. Meticuloso e consciencioso. |
Caspere rất tận tâm với cộng đồng. O Sr. Caspere era dedicado à comunidade. |
Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. São cidadãos conscienciosos e retos. |
Điều này diễn ra qua sự huấn luyện tận tâm bắt đầu từ thuở thơ ấu. 6:4) Isso é feito através dum treinamento consciencioso que começa na infância. |
có bao người chăn tận tâm. Pra nos pastorear. |
Có một số người rất tận tâm trong phần đó. Há pessoas muito comprometidas nessas áreas. |
Tận tâm chăm sóc gia đình. Cuidei da minha família. |
Tôi nghe về những việc làm tốt lành và sự tận tâm phi thường của các chị em. Ouço falar de suas boas ações e dedicação notáveis. |
Tiểu thư Stark sẽ rất cảm kích sự tận tâm của ông. A Senhora Stark agradece o vosso serviço. |
Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. Esses escribas anônimos copiaram o Livro Sagrado com desvelo, meticulosidade e carinho.” |
Thật tận tâm. De modo fiel. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tận tâm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.