O que significa sự thoả thuận em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra sự thoả thuận em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sự thoả thuận em Vietnamita.

A palavra sự thoả thuận em Vietnamita significa acordo, tratado, pacto, convenção, concordância. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra sự thoả thuận

acordo

(agreement)

tratado

(agreement)

pacto

(agreement)

convenção

(agreement)

concordância

(accordance)

Veja mais exemplos

Phải, tiến sỹ Jones, chúng tôi có nghe thấy một sự thoả thuận lớn về ông
Dr. Jones, ouvimos falar muito do senhor.
Bao nhiêu tiền cho một sự thoả thuận?
Quanto você tira por turno?
Tôi cho là... sự thoả thuận giữa chúng ta vẫn còn giá trị chứ?
Imagino que nosso acordo ainda seja válido?
Có lẽ thêm một sự thoả thuận?
Talvez se possa chegar a acordo?
Sự sụp đổ của các chính phủ Đông Âu với sự thoả thuận ngầm không can thiệp của Gorbachev đã khuyến khích nhiều nước cộng hoà thuộc Liên xô tìm kiếm sự độc lập lớn hơn khỏi Moskva.
O colapso dos governos europeus com o consentimento de Gorbachev, inadvertidamente encorajou várias repúblicas soviéticas a procurar uma maior independência do governo de Moscou.
Cả hai đều lý luận rằng họ có hai lựa chọn, một là tăng tiền quân sự hay hai là thoả thuận giảm vũ khí.
Ambos concluíram que têm duas opções: ou incrementar os gastos militares, ou chegar a um acordo para reduzir o seu armamento.
Nhưng thực sự bà ấy đã chống lại thoả thuận ngay từ đầu.
Mas lutou o tempo todo contra o acordo.
Sự hợp tác theo các Thoả thuận Helsinki đã dẫn tới nhiều thoả thuận khác về kinh tế, chính trị và nhân quyền.
A cooperação sobre os Acordos de Helsínquia levaram a vários acordos sobre política, economia e direitos humanos.
Tôi đảm bảo với cô, thoả thuận này đang trên bờ vực của sự đổ vỡ.
Juro que o acordo está prestes a virar pó.
Nên nếu bạn quay lại đằng sau và chộp lấy những hạt bụi, nếu bạn tiến vào cơ thể mình và chộp lấy kiểu gen của bạn, nếu bạn đi vào hệ thống y khoa và bằng cách nào đó phát đi ghi nhận y khoa của bạn, bạn thực sự có thể nhận được sự thoả thuận có hiểu biết trên mạng vì sự cống hiến cho tính phổ biến phải là tự nguyện và nó phải được thừa nhận --- và bạn thật sự có thể đăng tải thông tin của bạn và gửi nó đến các nhà toán học, người người nghiên cứu loại dữ liệu này, và mục tiêu là có được 100,000 trong năm đầu tiên và 1 triệu trong 5 năm đầu tiên để chúng tôi có được một tập hợp có ý nghĩa về mặt thống kê mà bạn có thể dùng để tiến hành những mẫu nghiên cứu nhỏ hơn và chia sẻ nó lần nữa, để từ đó bạn có thể dùng nó để tìm ra những mối tương quan tinh tế giữa các biến thể làm chúng ta độc đáo và kiểu sức khoẻ mà chúng ta cần để tiến lên cùng xã hội.
Então se vocês voltarem para trás e agarrarem a poeira, se vocês se voltarem aos seus corpos e pegarem seus genomas, se vocês entrarem no sistema de saúde e, de alguma forma, extrairem seus históricos médicos, vocês poderão passar pelo processo de consentimento expresso online -- porque a contribuicão para o "commons" precisa ser voluntária e expressa -- e vocês poderão efetivamente carregar suas informações e distribuí-las aos matemáticos que farão esta grande pesquisa de dados, e a meta é conseguir 100.000 no primeiro ano e um milhão nos primeiros cinco anos para que tenhamos uma amostragem estatisticamente significativa que possa ser comparada com as amostragens menores das pesquisas tradicionais e mapeá-las, a fim de podermos detectar aquelas correlações sutís entre as variações que nos tornam únicos e o tipo de saúde que precisamos para avançarmos enquanto sociedade.
Tuy nhiên, một nhà lãnh đạo du kích quan trọng của Guale, Harold Keke, đã từ chối ký Thoả thuận, gây ra một sự chia rẽ với các nhóm Guale.
No entanto, um importante líder militante de Guadalcanal, Harold Keke, recusou-se a assinar o acordo, causando uma cisão com os grupos.
Thoả thuận của tôi với Job Tùy thuộc vào một sự quan sát rất thành công.
Meu trato com Jó dependia de ter tido sucesso.
Kết quả của cuộc đàm phán là Thoả thuận Hoà bình năm 1949 chấm dứt sự thù địch chính thức của cuộc Chiến tranh Ả Rập-Israel năm 1948.
1949 — Acordos de Armistício são assinados para encerrar formalmente as hostilidades da Guerra árabe-israelense de 1948.
Tổng thống Petrov và tôi đã làm việc suốt đêm cùng với sự phối hợp của chính phủ Trung Quốc để đi đến một thoả thuận.
Petrov e eu trabalhámos durante a noite, em conjunto com o governo chinês, para chegarmos a um acordo.
Tôi Chưa Từng Bao Giờ đi tới một thoả thuận với Raymond Tusk... khiến ông ta khai man để đổi lấy sự ân xá.
Eu nunca fiz um acordo com o Raymond Tusk para que ele desse falso testemunho em troca de um perdão.
Trong khi trong năm năm đầu tiên sau Thế chiến II, cuộc di cư hàng loạt từ các nước này tới phương Tây diễn ra, những giới hạn được áp dụng sau đó đã ngăn cản hầu hết sự di cư Đông-Tây, ngoại trừ sự di cư hạn chế theo các thoả thuận song phương và các thoả thuận khác.
Enquanto nos primeiros cinco anos após a Segunda Guerra Mundial, a emigração maciça desses Estados para o Ocidente ocorreu, assim criando restrições para a emigração Leste-Oeste, exceto em limitados acordos bilaterais.
Dù những cuộc họp kéo dài ba tháng không thể đạt tới bất kỳ thoả thuận quan trọng nào, họ thực sự đã tạo được cơ sở cho những cuộc đàm phán tiếp sau và dẫn tới chuyến thăm Hoa Kỳ của Thủ tướng Khrushchev vào tháng 9 năm 1959.
Embora as sessões de três meses de duração não conseguiram chegar a acordo importante, que fizesse abrir a porta para novas negociações, isso acabou com a visita do premiê Kruschev para os Estados Unidos em setembro de 1959.
Tháng 10 năm 2005, EU khai trương các cuộc đàm phán với Seriba về một Thoả thuận Liên minh và Ổn định (SAA), một bước đầu tiên hướng tới sự gia nhập EU.
Em outubro de 2005, a União Européia iniciou negociações com a Sérvia para um Acordo de Estabilização e Associação (SAA, em inglês), um primeiro passo para a sua inserção na UE.
Hệ thống mà tôi đang nhắc tới, hệ thống mà các nạn nhân đều mong muốn, là 1 dạng của kí quỹ thông tin, giống như là 1 thực thể lưu giữ toàn bộ thông tin cho bạn và giải phóng cho bên thứ 3 khi mà những điều kiện thoả thuận đều đáp ứng đủ, như là một sự trùng khớp.
O tipo de sistema que estou a descrever, o tipo de sistema que os sobreviventes querem é uma espécie de seguro de informação, uma entidade que guarda a informação para nós e apenas a entrega a terceiros quando certas condições pré-estabelecidas se verificam, como uma correspondência.
Thoả thuận Geneva là một thoả thuận tạm thời được ký kết vào ngày 24 tháng 11 năm 2013, trong đó Iran đồng ý lùi lại một phần của chương trình hạt nhân của họ nhằm đổi lấy sự nới lỏng một số lệnh trừng phạt.
O "Acordo de Genebra", como é chamado foi um acordo provisório, no qual o Irã concordou em retroceder parcialmente seu programa nuclear em troca de suavização em algumas sanções internacionais promovidas pelo Ocidente.
Theo một phần của thoả thuận phân phối, đây sẽ là bộ phim đầu tiên của hãng hoạt hình DreamWorks đặt dưới sự phân phối của hãng 20th Century Fox, sau khởi điểm trước đó là bộ phim Rise of the Guardians năm 2012 do hãng Paramount Pictures phân phối.
Como parte do acordo de distribuição, este foi o primeiro filme da DreamWorks Animation distribuído pela 20th Century Fox, desde a saída de Paramount Pictures em 2012 com o A Origem dos Guardiões.
Một loạt các thoả thuận kiểm soát vũ khí như SALT I và Hiệp ước Chống Tên lửa Đạn đạo được hình thành để giới hạn sự phát triển của các loại vũ khí chiến lược và giảm tốc cuộc chạy đua vũ trang.
Uma série de acordos de controle de armas como SALT I e do Tratado de Mísseis Anti-Balísticos foram criados para limitar o desenvolvimento de armas estratégicas e desacelerar a corrida armamentista.
Trong cả ba trường hợp, những người đứng đầu đất nước đều sẵn lòng và có khả năng để gây dựng hòa bình, cộng đồng quốc tế đã sẵn sàng để giúp họ đàm phán và thực hiện một sự thỏa thuận, và các thiết chế đã giúp giữ được những cam kết hứa hẹn chứa đựng vào ngày các bên đồng ý thoả thuận về các thiết chế đó.
Nos três casos, líderes locais foram dispostos e capazes de fazer a paz, a comunidade internacional estava pronta a ajudá-los a negociar e implementar um acordo, e as instituições viveram até a promessa que realizaram no dia em que foram implementados.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sự thoả thuận em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.