O que significa phong kiến em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra phong kiến em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar phong kiến em Vietnamita.

A palavra phong kiến em Vietnamita significa feudalismo, O Coco chamado Rafaela. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra phong kiến

feudalismo

noun

Đó là chế độ phong kiến: 1 người chủ, nhiều nhân công.
Isso é feudalismo: um dono, muitos trabalhadores.

O Coco chamado Rafaela

Veja mais exemplos

Vlandians là một vương quốc phong kiến chuyên về chiến thuật kỵ binh nặng.
Os Vlandians são um reino feudal especializado em táticas de cavalaria pesada.
Đây là phương châm trị dân của các lãnh chúa phong kiến thuộc thời kỳ Tokugawa.
Este era o credo dos senhores feudais do período Tokugawa sobre como deveriam governar seus súditos.
Điều này khác với chế độ phong kiến phương Tây (feudalism).
Tal sistema diferenciava-se do feudalismo ocidental.
Vua sắc phong Kiến Tính Đại sư.
Cavaleiro medieval entalhado.
Lật đổ nền phong kiến!
Abaixo a monarquia!
Đây gần như là một triều đình phong kiến vậy.
É quase uma empresa funerária.
Các han (lãnh địa phong kiến) không được chứa chấp kẻ đào tẩu và ngoài vòng pháp luật.
Os han (domínios feudais) não são para fugitivos de portos e foras-da-lei.
Nông dân có lý do chính đáng để chống lại các địa chủ phong kiến không?
Tinham os camponeses um motivo justo para se queixar dos seus senhores feudais?
Thời phong kiến, lãnh chúa sống trên đất cao để phát hiện những kẻ xâm lược.
Nos tempos feudais, o senhor vivia em terra alta para ver invasores.
Vì thế, các Vương quốc đó đã tan rã thành nhiều vùng phong kiến từ đầu Thời Trung Cổ.
Como resultado, estes reinos foram divididos em várias regiões feudais nos primeiros anos da Idade Média.
Hung thủ đã đẩy nạn nhân và thực hiện một cú nhảy ám sát ở Nhật thời phong kiến )
O assassino empurrou a vítima e em seguida, pulou como um ninja, caindo desta forma.
Việc thu thuế nông nghiệp và thương mại cũng dễ dàng hơn so với kiểu phong kiến trước đó.
Os impostos facilitaram o comércio e a agricultura mais que o protofeudalismo.
Hầu hết dự án mã nguồn mở đều ngưng trệ rồi làm theo hệ thống quản lý kiểu phong kiến.
Então, a maioria dos projetos de código aberto fez vista grossa e adotou sistemas de gestão feudais.
Tại Nhật Bản, một lãnh địa phong kiến được xác định trong điều kiện thu nhập dự kiến hằng năm.
No Japão, um domínio feudal era definido em termos de renda anual projetada.
Ông được hưởng sự hỗ trợ của Giáo hội trong cuộc đấu tranh của mình chống phe đối lập phong kiến.
Nele contemplava-se a ajuda mútua na contra de Fonseca.
Các phường hội thủ công nghiệp bị xóa bỏ như một tàn dư vô giá trị của chế độ phong kiến.
Evolava-se a turma dos operários, como fantasmas inúteis.
Vào thời Trung Cổ, các quý tộc phong kiến xây dựng nhiều toà thành kiên cố nhằm biểu thị quyền lực của họ.
Durante a Idade Média, muitos castelos fortificados foram construídos por nobres feudais para marcar seus poderes.
Đây là triều đại mà chế độ phong kiến Việt Nam đạt đến đỉnh cao, đặc biệt là đời vua Lê Thánh Tông (1460–1497).
As dinastias vietnamitas alcançaram seu auge no século XV, especialmente durante o reinado do Imperador Lê Thánh Tông (1460–1497).
Trong suốt thời kỳ phong kiến ở Nhật, việc thờ phụng Hachiman lan ra khắp nước Nhật, không chỉ trong tầng lớp samurai, mà còn cả nông dân.
Durante todo o período medieval japonês, a adoração de Hachiman espalhou-se por todo o Japão não só entre os samurais , mas também no campesinato.
Sự cai trị được thực hiện qua chế độ phong kiến, trong đó, phần lớn dân chúng Âu Châu lệ thuộc một điền chủ, rồi tới vua chúa.
Fez isso por meio do sistema feudal, em que a maioria dos habitantes da Europa estavam sujeitos a um senhor, e consequentemente a um rei.
Giai đoạn sau đó, chấm dứt khoảng năm 1000, chứng kiến sự phát triển thêm nữa của chế độ phong kiến, làm suy yếu Đế quốc La Mã Thần thánh.
O período seguinte, que acabou por volta do ano 1000, viu o crescimento do feudalismo, que enfraqueceu o Sacro Império Romano Germânico.
Đó chính là hệ thống phong kiến, trong đó các hoàng thân và nhà vua mới xuất hiện, người mạnh nhất trong số họ là Charlemagne của người Frank.
Esse foi o sistema feudal, no qual novos príncipes e reis apareceram, no qual o maior deles foi o líder Franco Carlos Magno.
Con người bắt đầu học về mọi thứ, và khi họ làm vậy, các định chế của xã hội phong kiến dần bị nhốt, hoặc bị đống băng, hoặc sụp đổ.
As pessoas começaram a aprender coisas e, nessa altura, as instituições da sociedade feudal ficaram paralisadas, congeladas, ou a falhar.
Lúa gạo là nền tảng của nền kinh tế, các lãnh chúa phong kiến (daimyo) thu thuế từ nông dân dưới dạng gạo với thuế suất cao khoảng 40% vụ thu hoạch.
O arroz era a base da economia, com o daimyo coletando as taxas dos camponeses na forma de arroz.
Thỉnh thoảng họ cũng bị bán ngay trong hãn quốc làm qol (nô lệ) và đôi khi cũng định cư trên các vùng đất phong kiến để sau đó trở thành çura.
Ocasionalmente eles eram vendidos pelo Canato como escravos (qol) e em algumas ocasiões eram estabelecidos em terras feudais para depois se tornar um çura.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de phong kiến em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.