O que significa nhân vật em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nhân vật em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhân vật em Vietnamita.
A palavra nhân vật em Vietnamita significa figura. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nhân vật
figuranoun Nó đang tìm nhân vật nữ đáng tin cậy. Ele está procurando por figuras que representem autoridades femininas. |
Veja mais exemplos
Bánh sinh nhật của cháu sẽ có hình nhân vật ngầu nhất trên đó. O meu bolo de aniversário vai ter um tipo espectacular. |
(b) Chúng ta sẽ xem xét về những nhân vật nào trong Kinh Thánh? (b) Que exemplos bíblicos vamos analisar? |
Rajapaksa là một nhân vật gây tranh cãi ở Sri Lanka kể từ cuộc nội chiến Sri Lanka. Mahinda Rajapaksa tem sido uma figura controversa no país desde a Guerra Civil do Sri Lanka. |
Tôi đã hơi già so với nhân vật Harry.". Eu estava um pouco velho demais para Harry." |
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện. Esse personagem profético entraria em cena bem antes da presença do Rei messiânico. |
Himmler đã gặp Dönitz ở Flensburg và đề nghị được làm nhân vật lãnh đạo số hai. Himmler encontrou-se com Dönitz em Flensburg e ofereceu-se para seu segundo-no-comando. |
Càng làm ở đây lâu, tôi càng cảm thấy hiểu các nhân vật hơn. Quanto mais trabalho aqui, mas eu penso entender os anfitriões. |
Giống nhân vật trong Village People. Tipo de um personagem de Village People. |
Nhân vật này cũng xuất hiện trong tiểu thuyết Queen of Blades và Twilight. O personagem também aparece nos livros Queen of Blades e Twilight. |
Trong các phiên bản cũ, nhân vật chính luôn là một nữ hoàng độc ác. Em todas as versões anteriores, a personagem principal foi a rainha má. |
Do vậy tôi đã gặp nhân vật này, Steven. Conheci este indivíduo, Steven. |
Là một nhân vật trong truyện thì em không cần phải ăn đúng không? É um cyborg e não precisa comer? |
Những nhân vật lịch sử này có chung đặc điểm nào? O que esses personagens históricos tinham em comum? |
Nhân vật chủ đạo của tôi là một con cá mập tên Sherman. As minhas personagens são... a minha personagem principal é um tubarão chamado Sherman. |
Một nhân vật kì cựu trong ngành tài chính. Um figura renomada no mundo dos negócios. |
Em là một nhân vật trong truyện nhưng em vẫn có thể ăn và khoẻ mạnh mà. É um cyborg mas também pode comer e ficar bem. |
Ngoài ra khi level up nhân vật còn nhận thêm điểm kĩ năng (skill point). Além do crescimento de status do personagem, os Pontos de Habilidade (Skill Points) também são concedidos. |
Việc bảo dưỡng xe cộ do nhân vật thợ máy Cindy đảm trách. Esse veículo é cuidado pela mecânica Cindy. |
Nhân vật nổi tiếng nhất của văn học Urdu đương đại ở Pakistan là Faiz Ahmed Faiz. O expoente mais conhecido da literatura urdu contemporânea é Faiz Ahmed Faiz. |
Lồng tiếng bởi: Yoshitsugu Matsuoka Là nhân vật chính của bộ truyện. Dublado por: Yoshitsugu Matsuoka Sorata é o protagonista masculino da história. |
Các Nhân Vật trong Thánh Thư Sách Mặc Môn Figuras das Escrituras do Livro de Mórmon |
Các nhân vật của thôn: Nhà báo Nguyễn Tiến Thiêm. Sindicato dos Produtores Rurais: Imprensa Expoama. |
Hãy sử dụng các nhân vật này để chia sẻ những câu chuyện lịch sử của Giáo Hội! Use estas figuras para narrar acontecimentos da história da Igreja! |
Những nhân vật nào trong Kinh-thánh cho thấy họ đến từ gia đình tốt? Que personagens bíblicos fornecem evidência de sua procedência duma boa família? |
Chúng là hình ảnh hóa được đồ họa của một nhân vật. Eles são uma visualização gráfica de um personagem. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhân vật em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.