O que significa nhân tạo em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra nhân tạo em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhân tạo em Vietnamita.
A palavra nhân tạo em Vietnamita significa artificial, falso, sintético, f’’, afectado. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra nhân tạo
artificial(man-made) |
falso(artificial) |
sintético(artificial) |
f’’(artificial) |
afectado(artificial) |
Veja mais exemplos
Đây này, không có mấy thứ nhân tạo mà anh thích đâu. Toma, não tinham aquela porcaria artificial que gostas. |
Tại sao anh không có chân nhân tạo?" "Porque é que não tem as pernas artificiais?" |
Theo lời họ nói, việc này tạo ra một lá phổi nhân tạo trong đầu lọc. Segundo eles, isto cria um pulmão artificial no filtro. |
Không muốn thứ gì nhân tạo làm tăng hiệu suất làm việc của cô. Tu não desejarias aumentar artificialmente a tua performance. |
Khi so sánh con mắt với những máy móc nhân tạo, chúng ta thấy gì? Como se compara o olho com os instrumentos feitos pelo homem? |
Máy chạy thận nhân tạo Baxter. É uma máquina de hemodiálise Baxter. |
Trí tuệ nhân tạo. Inteligência artificial... |
Tôi đang nghĩ đến trí tuệ nhân tạo, robot tự động, vân vân. Estou a pensar na inteligência artificial, em robôs autónomos, etc. |
Trước khi bắt đầu, tôi cần biết về các bộ phận nhân tạo khác của chị. Antes de começar... preciso saber de todos os seus outros " artiforgs ". |
Dường như hàng rào nhân tạo này gián tiếp ảnh hưởng đến đặc điểm khí hậu địa phương. Parece que essa cerca feita pelo homem está indiretamente interferindo nos padrões de clima locais. |
3h nữa ở bể nhân tạo rồi lại học. Outras 3 horas no tanque e depois estudar mais. |
Thế còn hệ thống thông minh nhân tạo trong bộ phim "Her", Samantha thì sao? O que dizer do sistema artificialmente inteligente no filme "Her", a Samantha? |
Trong trường hợp loài người tuyệt chủng, các công trình nhân tạo sẽ bắt đầu đổ nát. O universo de antimatéria começa a se autodestruir. |
Bạn có thể nhìn nó như 1 phép toán tin, một vấn đề thông minh nhân tạo. Podemos vê-la como um problema de informática, um problema de inteligência artificial. |
Giữ vững tinh thần là cả một thử thách khi chính trọng lực cũng là nhân tạo. É difícil ter os pés assentes no chão quando até a gravidade é artificial. |
Mọi người đều biết bài kiểm tra cho trí tuệ nhân tạo -- bài kiểm tra Turing. Todos vocês conhecem o teste à inteligência artifical - o teste de Turing. |
Sẽ thế nào nếu nó là 1 vệ tinh nhân tạo? E se for o Sputnik? |
" Sinh vật nhân tạo đầu tiên và hệ quả của nó. " " O primeiro organismo artificial e as suas consequências. " |
Xây những hòn đảo nhân tạo trên biển là một ví dụ. Construir ilhas artificiais no mar, por exemplo. |
Tóm lại, đó là Vũ Trụ và Trí Tuệ Nhân Tạo. Resumidamente, é o espaço mais a Inteligência Artificial. |
Vision là trí tuệ nhân tạo. O Visão é inteligência artificial. |
(Video) Em bé: Hôm nay, con có thêm octyphenol, một chút xạ hương nhân tạo, và bisphenol A. (Vídeo) Hoje, apanhei uns octifenóis, uns almíscares artificiais e um pouco de bisfenol A. |
Bác sĩ Rios đang bơm cho con bé huyết thanh nhân tạo và máu tươi đông lạnh. O Dr. Rios está-lhe a administrar uma solução salina e plasma. |
Và sau cùng, máy tính bắt đầu trở thành công cụ thiết kế trí tuệ nhân tạo. E finalmente, a informática começou como um exercício para a conceção de máquinas inteligentes. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhân tạo em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.