O que significa nhà trọ em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra nhà trọ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhà trọ em Vietnamita.

A palavra nhà trọ em Vietnamita significa pensionato, pensão, pousada. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra nhà trọ

pensionato

noun

pensão

noun

Tập hợp danh sách các nhà trọ, khách sạn, và ký túc gần Zloda.
Faça uma lista de pousadas, hotéis e pensões perto de Zloda.

pousada

noun adjective verb

Tập hợp danh sách các nhà trọ, khách sạn, và ký túc gần Zloda.
Faça uma lista de pousadas, hotéis e pensões perto de Zloda.

Veja mais exemplos

Hiện ngài ấy đang ở lại một nhà trọ tại Brockton.
Está actualmente hospedado na estalagem de Brockton.
Ở Rô-ma, ông bị quản thúc hai năm tại một nhà trọ (khoảng năm 59-61 CN).
Em Roma, o apóstolo ficou em prisão domiciliar por dois anos (c.
Lúc đầu ở Madrid, chúng tôi sống trong một nhà trọ rất tồi tàn.
No início, em Madri, morávamos numa pensão muito primitiva.
Được rồi, kiếm nhà trọ đi mấy cu.
Não acredito que estamos morando aqui.
Có may mắn nào với những kẻ tìm đến thuê nhà trọ?
Tiveste sorte com os tipos conhecidos dos fulanos do hotel?
Tôi đã bắt đầu tại 1 nhà trọ ở Vermont.
E abrimos uma pusada em Vermont.
Có lẽ chúng ta nên thuê nhà trọ
Talvez devêssemos ir para um motel.
Tôi đang ở Nhà trọ Common đường Gracedon.
Eu estou em Gracedon comum.
Nhà trọ.
Albergues.
Nhà trọ Dodge có vẻ là nơi tốt nhất trong thị trấn.
" Dodge House " é o melhor hotel do povo.
Cô có biêt nhà trọ nào gần đây không?
Quer saber se existem lugares para ficar?
Dùm đưa tôi tới nhà trọ của bà Deeds được không?
Pode levar-me à pensão da Sra. Deeds?
Có một nhà trọ ở đằng kia.
Vamos, há ali uma estalagem.
Giờ ta đang ở nhà trọ Thiên Nga Đen hãy đến gặp ta trước khi ta đi...
Venha ver-me antes de eu partir...
Một cái phòng 12 đồng một tháng trong một cái nhà trọ và một ngôi sao thiếc.
Um quarto a $ 12 por mês nos fundos de uma pensão e uma estrela de lata.
Tôi thấy nó ở nhà trọ Palms tối qua.
Eu a vi fazer check-in no motel de Palms a noite passada.
Nhưng đó là nhà trọ tốt nhất và đắt nhất ở đây đó
Mas será a pousada melhores e mais caros
Đừng trở về nhà trọ... Gom quần áo đi đi.
E nem te lembres de ir ao motel, buscar as tuas coisas.
Tại sao bạn khỏa thân trong một nhà trọ với tôi?
Por que você estava nu em um motel comigo?
Chúng ta mở nhà trọ cho lũ lính Telmarine từ lúc nào vậy?
Desde quando temos um albergue para soldados telmarinos?
Trong cái nhà trọ của tôi?
Na minha espelunca?
Để tôi chỉ ngài nhà trọ nhé, nào nào...
Deixe-me encontrar um lugar para ficar, por favor...
17 Hàng triệu nhà ngày nay hầu như đã trở nên nhà trọ.
17 Milhões de lares tornaram-se hoje virtualmente meros dormitórios.
15 Vào ngày hẹn, “có rất đông người” Do Thái địa phương đến nhà trọ của Phao-lô.
15 No dia escolhido, os judeus locais “vieram em maior número” até o local onde Paulo estava preso.
Người phụ nữ ở nhà trọ nói đã không thấy hắn từ sáng nay.
A senhora, lá onde ele está hospedado, disse que não o viu desde esta manhã, senhor.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhà trọ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.