O que significa nhà tiên tri em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra nhà tiên tri em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar nhà tiên tri em Vietnamita.

A palavra nhà tiên tri em Vietnamita significa Profeta. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra nhà tiên tri

Profeta

10 phút: “Noi gương các nhà tiên tri—Mi-chê”.
10 min: “‘Tome por Modelo os Profetas’ — Miqueias”.

Veja mais exemplos

Đức Giê-hô-va sửa trị nhà tiên tri bướng bỉnh
Jeová disciplina seu profeta teimoso
Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy.
Ali, no Eze. 37 versículo 16, Jeová mandou que Ezequiel tomasse duas varetas.
Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na.
Aprenda da experiência do profeta Jonas.
Moses là một nhà tiên tri, và được Chúa Trời tin yêu.
Moisés era um profeta! E escolhido por Deus!
Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi.
Para o profeta Samuel, ele parecia apenas um jovem pastor de ovelhas.
Trước thời đấng Christ, Môi-se là một nhà tiên tri có uy tín.
Um profeta destacado dos tempos pré-cristãos foi Moisés.
4 Các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va được đặc ân công bố thông điệp của Ngài.
4 Os profetas de Jeová tiveram o privilégio de proclamar a Sua mensagem em público.
Các nhà tiên tri và các vị vua
Profetas e reis
Một vị vua muốn gì từ một nhà tiên tri?
O que o rei exige de um simples vidente?
Nhà tiên tri sẽ làm gì?
O que o profeta vai fazer?
ÔNG không những là vua và nhà tiên tri mà còn là người cha yêu thương.
ELE era rei e profeta, mas também um pai amoroso.
Các nhà tiên tri đã nói lời giả dối nào?
Que falsas palavras falavam os profetas?
Anh tìm Nhà Tiên Tri...
Procura o Oráculo.
Ngài cũng cho biết ngài là vua trong sự hiện thấy của nhà tiên tri Đa-ni-ên.
(João 4:25, 26) Ele mostrou também que era o Rei que o profeta Daniel havia observado em visão.
Như là, nhà tiên tri có thể là phụ nữ hay không?"
Tipo, os profetas podem ser mulheres?"
Những người khác cho rằng ngài không có gì đặc biệt hơn một nhà tiên tri.
Outros afirmam que não foi nada mais do que um profeta.
Người La Mã còn xem loài gà như những nhà tiên tri.
Os romanos consultavam as galinhas como oráculos.
Hãy xem xét trường hợp của dân Do Thái vào thời của nhà tiên tri Giê-rê-mi.
Veja o caso de alguns israelitas dos dias de Jeremias.
16 Nhiều nhà tiên tri của Đức Chúa Trời được giao phó những công việc rất khó khăn.
16 Muitos dos profetas de Deus tiveram designações bem difíceis.
Cậu ta là một nhà Tiên Tri.
Ele é vidente.
Lời tường thuật chỉ cho biết là nhà tiên tri ăn uống, rồi đi ngủ tiếp.
O relato diz apenas que o profeta comeu e bebeu, e voltou a dormir.
(b) Nhà tiên tri Áp-đia nói trước gì về Ê-đôm?
(b) O que o profeta Obadias predisse com respeito a Edom?
Các nhà tiên tri nói gì về Đấng Mê-si và những điều ngài sẽ trải qua?
O que os profetas de Jeová disseram a respeito do Messias e das coisas pelas quais ele passaria?
Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ.
Assim que o navio zarpa, o profeta, cansado, desce para o porão e pega no sono.
Đức Chúa Trời còn nói gì nữa với nhà tiên tri của Ngài?
O que iria Deus ainda dizer ao seu profeta?

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de nhà tiên tri em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.