O que significa mật khẩu em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra mật khẩu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar mật khẩu em Vietnamita.
A palavra mật khẩu em Vietnamita significa palavra-passe, senha. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra mật khẩu
palavra-passenoun Ghi chú chương trình gợi ý rằng cô biết mật khẩu. E essa nota sugere que sabe a palavra passe. |
senhanoun Tôi không thể nhớ mật khẩu đã dùng cho trang web này. Eu não consigo me lembrar da senha que usava neste site. |
Veja mais exemplos
Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu? Qual a senha para entrarmos no log real dos chats? |
Quên mẹ mật khẩu vào phòng máy chủ rồi. Esqueci a senha da sala do servidor. |
Bạn có muốn lưu lại mật khẩu? Deseja gravar a senha? |
Bạn phải nhập một mật khẩu đúng Deve indicar a senha correcta |
Thay đổi mật khẩu Mudar a Senha |
Chỉ cần có một phút để thay đổi mật khẩu. Os outros demoram um pouco. |
Hãy tìm hiểu thêm về cách đăng nhập bằng mật khẩu ứng dụng. Saiba mais sobre como fazer login usando senhas de app. |
Lỗi đọc- có lẽ mật khẩu không đúng Erro de leitura-possivelmente senha incorrecta |
Để xóa tất cả mật khẩu đã lưu, hãy xóa dữ liệu duyệt web rồi chọn "Mật khẩu". Para limpar todas as senhas salvas, limpe os dados de navegação e selecione "Senhas". |
Xin hãy nhập mật khẩu hiện thời của bạn Indique a sua senha actual |
Thông tin mật khẩu và tên người dùng Informações de Senha e Utilizador |
Nào, nhập mật khẩu của hắn và hủy thông điệp đó của hắn đi. Introduz a palavra-passe e cancela essa mensagem. |
Lỗi này hiển thị nếu tổ hợp tên người dùng và mật khẩu không chính xác. Esse erro é exibido quando a combinação de nome de usuário e senha está incorreta. |
Mật khẩu ở bên trong. A palavra-passe está lá dentro. |
Tìm hiểu thêm về mật khẩu và quy trình xác thực. Saiba mais sobre senhas e autenticação. |
Cô bé cho chúng tôi hết tất cả mật khẩu của Julie. Ela nos deu todas as senhas da Julie. |
Bắt đầu bằng mật khẩu ngân hàng. A começar pelas palavras-passe dos bancos. |
Lưu ý: Để thiết lập xác thực bằng vân tay bạn sẽ cần mật khẩu Google của bạn. Observação: para configurar a autenticação por impressão digital, você precisa da sua senha do Google. |
Những mẹo này có thể giúp bạn tạo mật khẩu dài hơn và dễ nhớ hơn. Estas dicas podem ajudar você a criar senhas mais longas e mais fáceis de memorizar. |
Để thay đổi mật khẩu từ tài khoản AdSense của bạn, hãy làm như sau: Para alterar a senha da sua conta do Google AdSense: |
Tại dấu nhắc mật khẩu Ao Pedir a Senha |
Nếu bạn quên tên người dùng hoặc mật khẩu, hãy truy cập vào accounts.google.com/signin/recovery. Se você esqueceu seu nome de usuário ou sua senha, acesse accounts.google.com.br/signin/recovery. |
Đó là một mật khẩu sai. Era uma senha falsa. |
Cô dùng dấu vân tay làm mật khẩu, đúng không? Sua digital é a senha, certo? |
Sau đó, nhập mật khẩu giống mật khẩu bạn đang sử dụng để đăng nhập vào YouTube. Em seguida, digite a mesma senha usada para fazer login no YouTube. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de mật khẩu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.