O que significa mã bưu điện em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra mã bưu điện em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar mã bưu điện em Vietnamita.
A palavra mã bưu điện em Vietnamita significa CEP, código postal. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra mã bưu điện
CEPnoun |
código postalnoun |
Veja mais exemplos
Nhấp vào Nhập văn bản để nhập danh sách mã bưu điện. Clique em Inserir texto para adicionar uma lista de códigos postais. |
Có mã bưu điện cơ mà. Observe! |
Mã bưu điện Vương quốc Anh Códigos postais do Reino Unido (GB) |
Mã bưu điện Canada Códigos postais do Canadá (CA) |
Tới tháng 2 năm 2005, có 117 quốc gia trong tổng số 190 nước thành viên của Liên minh Bưu chính Thế giới (UPU) có hệ thống mã số bưu điện. Atualmente, cerca de 117 dos 190 países que compõem a União Postal Universal aderem ao código postal. |
Có khả năng bạn sẽ không thể nhắm mục tiêu một mã zip hoặc tiền tố mã bưu điện vì các mã đó không hợp lệ, không thể nhắm mục tiêu do có nguy cơ xâm phạm quyền riêng tư hoặc do khu vực quá nhỏ (về diện tích đất hoặc dân số). Talvez não seja possível segmentar um código postal ou um prefixo de código porque o número não é válido, está indisponível por questões de privacidade ou representa uma região muito pequena em termos de território ou população. |
Mã bưu điện Pháp (FR), Đức (DE), Ấn Độ (IN) Códigos postais da França (FR), Alemanha (DE) e Índia (IN) |
Bạn có thể sử dụng tùy chọn nhắm mục tiêu theo mã bưu điện ở các quốc gia sau. A segmentação por código postal está disponível para os países indicados a seguir. |
Tất cả các nhà xuất bản đều sẽ nhận được một mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua đường bưu điện khi thu nhập của họ đạt tới ngưỡng xác minh. Um número de identificação pessoal (PIN) é enviado a todos os editores quando os ganhos atingem o limite de verificação. |
Lưu ý: Địa chỉ ở Nhật Bản nên bao gồm tất cả thông tin trừ tỉnh và mã bưu điện trong các trường dòng địa chỉ. Nota: nos endereços do Japão, é necessário adicionar todas as informações (exceto prefeitura e código postal) nos campos das linhas de endereço. |
Chúng tôi đã có các ứng dụng trực tuyến cho phép bạn nhập vào mã bưu điện và lấy lại thống kê của nhiều năm trước. Tínhamos aplicações na Internet que permitiam colocar um código postal e iam buscar estatísticas de anos anteriores. |
Tiêu chí nhắm mục tiêu ở Hoa Kỳ cung cấp các tùy chọn cụ thể nhất, chẳng hạn như mã bưu điện và các vùng lân cận. As áreas de segmentação dos Estados Unidos são as mais específicas, como códigos postais e bairros. |
Hãy nhấp vào Nhập văn bản trong phần "Thêm tính năng nhắm mục tiêu" để dán danh sách mã bưu điện theo yêu cầu định dạng bên dưới. Clique em Inserir texto na seção "Adicionar segmentação" para colar uma lista de códigos postais de acordo com os requisitos de formato. |
Lưu ý: Biểu đồ này hiển thị số lượng người dùng duy nhất ở mỗi vị trí nguồn (tức là mã bưu điện, thành phố và quốc gia). Observação: esse gráfico exibe o número de usuários únicos em cada local de origem (por exemplo, CEP, cidade e país). |
Nghiên cứu đó minh họa những gì mà bạn tôi, làm về sức khỏe công cộng, thường nói: mã bưu điện quan trọng hơn mã di truyền của bạn. O estudo ilustra o que meus amigos na Saúde Pública costumam dizer hoje em dia: o CEP da pessoa importa mais que o código genético. |
Những việc như đánh giá rủi ro tín dụng của các đơn xin vay vốn sắp xếp hộp thư bằng cách đọc các ký tự viết tay từ mã bưu điện. Começou com coisas como avaliar o risco de crédito para aplicações de empréstimos, separar o correio, lendo os caracteres manuscritos dos códigos postais. |
Nói cách khác, nếu đang nhắm mục tiêu Hoa Kỳ, bạn có thể xem dữ liệu vị trí trở xuống cấp mã bưu điện, trường đại học, sân bay hoặc hạt bầu cử. Em outras palavras, se você segmentasse os Estados Unidos, poderia visualizar os dados de local detalhados até o nível do código postal, universidade ou aeroporto. |
Điều này có thể hữu ích khi bạn muốn nhanh chóng thêm hoặc xóa một tập hợp các tiêu chí nhắm mục tiêu, chẳng hạn như mã bưu điện, vào hoặc khỏi một tập hợp các mục hàng đã lọc. Isso poderá ser útil se você quiser adicionar ou remover rapidamente um conjunto de critérios de segmentação, como códigos postais, de ou para um conjunto filtrado de itens de linha. |
Các chữ viết tắt và mã tên cho các tiểu bang và lãnh thổ của Hoa Kỳ được sử dụng cho các địa chỉ bưu điện, xử lý dữ kiện, chữ viết tắt thông thường và các mục đích khác. Abreviaturas e códigos para os estados e possessões dos Estados Unidos são utilizados para o endereço postal, processamento de dados, abreviaturas em geral e outros fins. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de mã bưu điện em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.