O que significa dự đoán em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra dự đoán em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar dự đoán em Vietnamita.

A palavra dự đoán em Vietnamita significa prognose, prognóstico. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra dự đoán

prognose

noun

prognóstico

noun

Anh ta yêu cầu tôi đến đó để xác nhận những chẩn đoán và những dự đoán.
Ele pediu para que eu lá esteja, para confirmar o diagnóstico do prognóstico.

Veja mais exemplos

Cuộc sống cũng có đau khổ, khi hoàn cảnh rất khác với điều chúng ta đã dự đoán.
Há desilusões quando as circunstâncias são muito diferentes do que havíamos previsto.
Đó là vấn đề có thể dự đoán trước của khu nghỉ... và ta có thể giải quyết.
Como a situação foi prevista antecipadamente no parque, fomos capazes de lidar com isso.
Đây là dự đoán tốt nhất của tôi.
Aqui estão os meus palpites.
Dự đoán không có gì nguy hiểm lắm.
Não há perigo previsível.
Nếu người ấy dự đoán sẽ có mưa, liệu bạn có mang theo áo mưa không?
Se ele dissesse que há previsão de chuva, você levaria um guarda-chuva ao sair de casa?
Liệu sự phân biệt chủng tộc có thể dự đoán trước bằng cách nào đó không?
O racismo é previsível de alguma forma?
Dự đoán, Reid?
Mas dá lá um palpite, Reid.
Như ngài dự đoán.
É como previste.
Ả không cần phải đợi lâu như từng dự đoán trước.
Não precisou esperar tanto como supôs.
Bạn sẽ đã dự đoán thế nào khi không biết những điều đó?
O que teriam previsto, sem saber isto?
Ông đã chuẩn bị các chương trình dự đoán điều sẽ xảy ra.
Ele preparou programas antecipando que isto aconteceria.
Gọi nó dự đoán đi.
Chamemos de um palpite treinado.
Cùng lắm đó chỉ là dự đoán trên giả thiết.
No melhor das hipóteses é apenas um bom chute.
Hay, "Ta có thể dự đoán doanh số của sản phẩm này là bao nhiêu?"
ou: "Qual é o volume de vendas que podemos prever para este produto?"
Cô về khiếu nại của rơm trên sàn khi ông dự đoán của mình.
Ela estava prestes a se queixar da palha no chão quando ele antecipou- la.
Không một ai ở bất kì đâu dự đoán những thứ đang đến.
Foi que ninguém em qualquer lugar viu isso material que vem.
Mọi thứ đều được tính toán, mọi khả năng đều được dự đoán trước.
Foi tudo antecipado e todas as eventualidades consideradas.
Sự dự đoán trong một thế giới phức tạp là một công việc may rủi.
A previsão em um mundo complexo é uma coisa arriscada.
Sau đó khoa học khám phá các nguyên tố này đúng như đã dự đoán.
Com o tempo esses elementos foram descobertos, exatamente conforme fora predito.
Y như tôi dự đoán.
Era o que pensava.
Công nghệ của người Kryton có khả năng dự đoán cơn bão mặt trời.
A tecnologia " kryptoniana " teria sido capaz de prever estas tempestades solares.
Ông ấy đã dự đoán được.
Ele previu isso.
Chúng tôi đang bay với vận tốc gấp 2 lần dự đoán. "
" Estamos a voar ao dobro da velocidade que nos indicou. "
Như hầu hết các dự đoán khác, có thể dự đoán của ông đã sai.
Como a maioria dos palpites, podia ter-se revelado errado.
Làm gần như mọi việc cậu dự đoán.
Não agiu como você previu?

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de dự đoán em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.