O que significa đào tạo em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra đào tạo em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đào tạo em Vietnamita.
A palavra đào tạo em Vietnamita significa Treinamento. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra đào tạo
Treinamento
Và bạn có thể mượn tiền, bạn cũng cần phải được đào tạo nữa. E antes de poder tomar um empréstimo, você precisa passar por um treinamento. |
Veja mais exemplos
(Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7. (Efésios 5:1, 9) Uma maneira notável de fazer isso é por pregar as boas novas e fazer discípulos. — Salmo 145:7. |
Trường đào tạo những con người mang lợi ích cho thế giới Uma escola cujos formados beneficiam pessoas em todo o mundo |
Mục đích đặc biệt của băng này là giúp chúng ta trong công việc đào tạo môn đồ. O vídeo destina-se especialmente a nos ajudar na obra de fazer discípulos. |
Ta cần đào tạo lại lực lượng lao động trên quy mô lớn. Terá de haver uma formação enorme da força de trabalho. |
Chúng tôi không đào tạo các kỹ năng cần thiết cho tương lai. Não estamos a criar o tipo de competências necessárias para o futuro. |
vì họ được đào tạo như thế. É o modo com são treinados. |
Đào tạo cho anh ta trở thành đặc vụ. Instruí ele para ser um Harimao. |
Trong 5 năm trời, chúng tôi đã đào tạo cho cô ta. Nós a treinamos durante cinco anos. |
7 Chúng ta không những dạy cho môn đồ mới để đào tạo môn đồ. 7 Não nos limitamos a apenas ensinar novos discípulos a fazer discípulos. |
Chúng ta cần đào tạo họ thật tốt. E temos que formá- los bem. |
Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đã đào tạo một xã hội duy vật. A cristandade produziu uma sociedade de mentalidade materialista. |
Chúng đang cố đào tạo bản thân chúng để trở thành một sát nhân giỏi hơn. Tentam se tornar melhores assassinos. |
Việc đào tạo môn đồ đòi hỏi sự gì? Fazer discípulos requer o quê? |
Họ được đã được đào tạo rất tốt. Essas pessoas foram altamente treinadas. |
Trước đây, cô từng là học viên trường đào tạo người mẫu John Casablanca. Anteriormente, ele era uma escola modelo no John Casablanca. |
Nếu cậu biết quá khứ thật của tôi cậu có nhờ tôi đào tạo không? Se você soubesse a verdade sobre o meu passado pedirias para eu treiná-lo? |
12 Kiên nhẫn là một đức tính khác giúp chúng ta đào tạo môn đồ. 12 A paciência é outra qualidade que nos ajuda a fazer discípulos. |
Tìm được niềm vui trong việc đào tạo môn đồ Descobri as alegrias de ensinar |
Anh quên chúng ta được đào tạo chung hả? Esqueceste-te que treinámos juntos? |
Cải tiến đào tạo chuyên nghiệp cho nhân viên, Rostec hợp tác với phong trào WorldSkills. A Rostec ainda colabora com o movimento WorldSkills Melhorando com o objetivo de aperfeiçoar a formação profissional dos seus funcionários. |
Đào tạo anh ta, lăng xê, biến anh ta thành thứ vĩ đại nhất trong boxing, và... Metem outro tipo no ringue, promovem-no, tornam-no numa vedeta do pugilismo e... |
Bây giờ, với kiểu đào tạo này, nó tạo cho họ động lực. Agora com este tipo de formação, as pessoas ficam mais motivadas. |
đào tạo site:drive.google.com treinamento site:drive.google.com |
Hãy đi đào tạo môn đồ và làm báp têm cho họ ‘Ide e fazei discípulos, batizando-os’ |
Tôi được đào tạo để sẵn sàng cho mọi tình huống khẩn cấp. Fui treinada para estar preparada para emergência médicas. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đào tạo em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.