O que significa Đan Mạch em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra Đan Mạch em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar Đan Mạch em Vietnamita.

A palavra Đan Mạch em Vietnamita significa Dinamarca, Reino da Dinamarca, dinamarca. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra Đan Mạch

Dinamarca

propernounfeminine (País da Europa cuja capital é Copenhaga.)

Hơn số trẻ em sinh ra ở Đan Mạch trong một năm.
São mais do que aquelas que nascem na Dinamarca num ano.

Reino da Dinamarca

noun (País da Europa cuja capital é Copenhaga.)

dinamarca

Hơn số trẻ em sinh ra ở Đan Mạch trong một năm.
São mais do que aquelas que nascem na Dinamarca num ano.

Veja mais exemplos

1: Adolf Hitler chỉ định các tướng lĩnh trong kế hoạch tấn công Đan Mạch và Na Uy.
1: Hitler direciona seus generais no planejamento da invasão da Dinamarca e da Noruega.
Tổ tiên đầu tiên của tôi đã gia nhập Giáo Hội từ nước Anh và Đan Mạch.
Meus primeiros ancestrais que se filiaram à Igreja eram da Inglaterra e da Dinamarca.
Comes Around - Hitlisten.nu" (bằng tiếng Đan Mạch).
Comes Around Hitlisten.nu» (em dinamarquês).
Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017. ^ “Ed Sheeran "Lego House"” (bằng tiếng Đan Mạch).
Consultado em 31 de Março de 2017 «Ed Sheeran "Lego House"» (em dinamarquês).
Năm 1874, Đan Mạch trao cho Iceland quyền tự trị, sau đó được mở rộng hơn vào năm 1904.
Em 1874, a Dinamarca concedeu à Islândia uma constituição e um governo limitado, que foi expandido em 1904.
Thomas Vinterberg (sinh ngày 19.5.1969 tại Copenhagen) là đạo diễn điện ảnh người Đan Mạch.
Thomas Vinterberg (Copenhagen, Dinamarca; 19 de maio de 1969) é um cineasta dinamarquês.
Tháng 3 và tháng 5 năm 1953, hai phi công Ba Lan đã lái những chiếc MiG-15 sang Đan Mạch.
Em Março e Maio de 1953, dois pilotos da Força Aérea polonesa voaram um MiG-15 até a Dinamarca.
Pháp là 43%, Đan Mạch là 45% và Thụy Điển là 55%.—INSTITUTO DE POLÍTICA FAMILIAR, TÂY BAN NHA.
Na França, o índice é de 43%; na Dinamarca, 45% e na Suécia, 55%. — INSTITUTO DE POLÍTICA FAMILIAR, ESPANHA.
Ông bị giam giữ ở Đan Mạch, phát bệnh tâm thần và chết vào năm 1578.
Ele foi aprisionado na Dinamarca, ficou insano e morreu em 1578.
Ông tổ ngoại của tôi là Jens Anderson đến từ Đan Mạch.
Meu trisavô Jens Anderson era dinamarquês.
Skriver sinh ra và lớn lên ở Copenhagen, Đan Mạch.
Skriver nasceu e cresceu em Copenhague, Dinamarca.
Đan Mạch, chúng ta lái xe ở Đan Mạch bằng sức gió, không phải xăng.
Na Dinamarca, guiaremos todos os carros com energia eólica, não com petróleo.
Chúng tôi cũng tự hỏi rằng Đan Mạch có thể cho Trung Quốc thấy những gì hợp lý?
Pensámos também no que é que a Dinamarca podia mostrar à China que fosse relevante.
Vậy hãy nghe anh Jørgen ở Đan Mạch nói về sự nghiệp mà anh đã chọn.
Então, considere o que diz Jørgen, na Dinamarca, sobre a escolha que fez.
Nữ hoàng Margrethe II của Đan Mạch đã tới thăm đảo năm 1995.
A rainha Margarida II da Dinamarca visitou a ilha em 1995.
“Thật tình tôi không biết họ là ai, họ tin gì”.—Chị Cecilie, Esbjerg, Đan Mạch.
“Sinceramente, eu não sabia quem elas eram e em que acreditavam.” — Cecilie, Esbjerg, Dinamarca.
Chúng là của người Đan Mạch.
Eles são dinamarqueses.
Cũng đừng hy vọng người Đan Mạch chào đón các anh bằng vòng tay rộng mở.
Não esperem que o povo vos receba de braços abertos.
Vì vậy nếu bạn muốn mua xe chạy bằng xăng ở Đan Mạch, nó có giá 60,000 Euro.
Ou seja, se quiserem comprar um carro a gasolina na Dinamarca, isso custa-vos cerca de 60 000 euros.
Tiếng Đan Mạch nghĩa là " lương thực ".
Isso quer dizer " comida " em dinamarquês.
Hơn số trẻ em sinh ra ở Đan Mạch trong một năm.
São mais do que aquelas que nascem na Dinamarca num ano.
Tôi đã thấy những cối xay gió ngoài khơi Đan Mạch sản xuất 20% lượng điện cho đất nước.
Tenho visto os parques eólicos ao largo da costa da Dinamarca que produzem 20% da eletricidade do país.
Ông có thể ước lượng có bao nhiêu người Đan Mạch có thể vô Paris chiều nay?
Saberia dizer... quantos dinamarqueses entraram em Paris esta tarde?
Cầu đã được vua Frederik IX của Đan Mạch khánh thành ngày 21 tháng 10 năm 1970.
Ela foi inaugurada pelo Rei Frederico IX da Dinamarca em 21 de outubro de 1970.
Họ biết hắn là một giáo viên Đan Mạch.
Eles sabem que é um professor dinamarquês.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de Đan Mạch em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.