O que significa có thiện cảm em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra có thiện cảm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar có thiện cảm em Vietnamita.
A palavra có thiện cảm em Vietnamita significa simpática, atractivo, simpatizar, simpático, complacente. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra có thiện cảm
simpática(sympathetic) |
atractivo(sympathetic) |
simpatizar(sympathize) |
simpático(sympathetic) |
complacente(sympathetic) |
Veja mais exemplos
Không nhiều sĩ quan cao cấp có thiện cảm với kẻ liên quan tới bọn khủng bố đâu. Não há muitos oficiais de alto escalão que seriam simpáticos a um soldado que tem conexões com terroristas. |
Cô có thiện cảm với cô ấy. Tu és boa para ela. |
Hình như là anh ấy, không có thiện cảm với người phụ nữ ấy. Havia aparentemente fortes objecções contra a senhora. |
Ở phương Tây Gorbachyov thường có thiện cảm như là người góp phần chấm dứt Chiến tranh Lạnh. Em termos gerais, Gorbatchov é bem visto no mundo Ocidental graças à sua contribuição para o fim da Guerra Fria. |
Nhiều người trí thức không có thiện cảm với Kinh Thánh. Muitas pessoas cultas menosprezam a Bíblia. |
Tuy cha mẹ tôi không phải là Nhân Chứng, nhưng cha có thiện cảm với họ. Meus pais não eram Testemunhas de Jeová, mas meu pai as respeitava. |
Bà không có thiện cảm với bố không có nghĩa bà là người xấu. Lá porque a tua avô não gosta de mim, não significa que seja má. |
Thì chúng ta chịu đựng nó, có thiện cảm với nó và rồi chấp nhận nó.10 A princípio o suportamos, depois temos pena, e por fim o abraçamos.10 |
Bố tôi cũng có thiện cảm với lẽ thật trước khi qua đời. Nosso pai também se tornou apoiador antes de morrer. |
Tuy nhiên với thời gian, càng xem thì người tiêu dùng càng có thiện cảm với sản phẩm ấy. Com o tempo, porém, a exposição regular faz com que o consumidor passe a se agradar do produto. |
Mặt khác, Teresa xuất thân từ gia đình Công Giáo, có thiện cảm sâu xa với chủ nghĩa quốc gia. Teresa, por outro lado, foi criada numa família católica, com profundas afinidades nacionalistas. |
Tôi xong rồi coi như là không có thiện cảm để giữ liên hệ với một vài thằng súc sinh Cansei de cobrar favores... para evitar que certos animais fiquem fora da cadeia |
Một số luật sư có thiện cảm, nhưng phần lớn sợ công chúng và không muốn đụng đến các nhà cầm quyền. Alguns deles eram solidários, mas a maioria temia a publicidade e não queria arriscar desagradar às autoridades. |
KHI đối phó với những người không có thiện cảm với bạn hay với điều mà bạn trình bày, bạn phản ứng thế nào? QUAL é a sua reação quando encontra alguém que não aceita nem gosta de como você é ou do que representa? |
Vì tín đồ đạo Đấng Ki-tô thể hiện tình yêu thương nên nhiều kẻ thù trở nên có thiện cảm với chúng ta. Quando demonstramos amor por nossos inimigos, até mesmo o mais feroz deles pode mudar de opinião a nosso respeito. |
Nhưng khi được giải thích rằng chúng tôi đến nhằm giúp họ tìm hiểu Kinh Thánh, tất cả 50 người đều tỏ ra có thiện cảm. Quando explicamos que o nosso objetivo era ajudá-los a entender a Bíblia, os 50 presentes nos receberam bem. |
Năm 787, Konstantinos đã ký sắc lệnh của Công đồng Nicaea thứ hai, nhưng ông dường như lại có thiện cảm với sự bài trừ thánh tượng. Em 787, Constantino assinou os decretos do Segundo Concílio de Niceia, mas é provável que ele tenha tido simpatia pela causa iconoclasta. |
Lúc đó, Bun-ga-ri là một quốc gia theo chế độ vô thần, chính phủ cho phép nhưng không có thiện cảm với các tôn giáo. Naquela época, a Bulgária era um país comunista que tolerava a religião, mas não a incentivava nem um pouco. |
(Ê-xơ-tê 2:8, 9) Hê-gai có thiện cảm với nàng hoàn toàn dựa vào những gì ông nhận thấy—dung nhan và đức tính tốt của nàng. (Ester 2:8, 9) Hegai a favoreceu estritamente com base no que ele observou — aparência e boas qualidades. |
Người Mỹ có thiện cảm với người Anh và người Pháp mặc dù nhiều công dân, đa số là người Ireland và người Đức, chống đối can thiệp. Apesar da maioria dos americanos simpatizarem com os britânicos e com os franceses, muitos eram contra uma intervenção. |
Làm điều này đôi khi có thể đòi hỏi phải có nhiều can đảm, đặc biệt nếu người chồng không có thiện cảm với tín ngưỡng của vợ. Isto pode às vezes exigir muita coragem, especialmente quando o pai não é favorável às crenças religiosas da esposa. |
Vì đã nghe về các cuộc Thập Tự Chinh và Tòa án Dị giáo nên lúc đó, anh “không có thiện cảm với các đạo thuộc Ki-tô giáo”. “Naquele tempo”, diz Anwar, “eu tinha um conceito negativo sobre as religiões cristãs por causa das Cruzadas e da Inquisição. |
Những người có thiện cảm với Kinh Thánh và tin Chúa Giê-su Christ là đấng đại diện cho Đức Chúa Trời nên tìm hiểu quan điểm của Kinh Thánh. Os que respeitam a Bíblia e tendem a aceitar Jesus Cristo como Porta-Voz de Deus devem interessar-se em saber qual é o conceito da Bíblia. |
Tuy nhiên, anh Paul có thiện cảm với công việc của chúng tôi và anh đã tặng một miếng đất để chúng tôi xây cất Phòng Nước Trời đầu tiên. Só que Paul era favorável à nossa obra e cedeu um terreno no qual construímos o nosso primeiro Salão do Reino. |
Triết gia Spinoza (Benedictus de Spinoza) và nhà mô phạm Johann Amos Comenius (hoặc Jan Komenský), cũng như danh họa Rembrandt van Rin, có thiện cảm với phong trào này. O filósofo Espinosa (Benedictus de Spinoza) e o pedagogo João Amós Comenius (ou, Jan Komenský), bem como o famoso pintor Rembrandt van Rijn, solidarizaram-se com o movimento. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de có thiện cảm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.